Periwel 4 Hataphar - Điều trị huyết áp cao, suy tim sung huyết

270,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-29 14:56:38

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-22468-15
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
viên nang cứng
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Periwel 4 Hataphar được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và suy tim. Tác dụng của thuốc giúp giảm các triệu chứng: nhức đầu, hồi hộp, mệt mỏi, đau ngực, khó thở và ngăn ngừa biến chứng nguy hiểm. Thuốc có dạng viên nén bao phim, được hấp thu nhanh chóng và cải thiện tích cực các triệu chứng bệnh lý. Lưu ý, nên tuân thủ đúng liều lượng và thời gian sử dụng thuốc; cần thận trọng khi sử dụng cho người cao tuổi, người suy thận.

Thông tin cơ bản về Periwel 4 Hataphar

  • Hoạt chất:
    • Perindopril erbumin: 4mg.
  • Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Nhà sản xuất: Hataphar.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Periwel 4 Hataphar

  • Được chỉ định trong các trường hợp:
    • Hạ huyết áp ở người bị bệnh huyết áp cao. 
    • Dùng cho bệnh nhân bị suy tim sung huyết.

Periwel 4 Hataphar dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng bị huyết áp cao, suy tim sung huyết.

Chống chỉ định của Periwel 4 Hataphar

  • Có tiền sử mẫn cảm với perindopril hoặc tá dược của thuốc. 
  • Có tiền sử bị phù mạch Quincke do dùng thuốc ức chế enzym chuyển. 
  • Phụ nữ đang mang thai hoặc người cho con bú.

Hướng dẫn dùng Periwel 4 Hataphar

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Trong tăng huyết áp: Liều khuyến nghị là 4 mg perindopril erbumin uống một lần vào buổi sáng, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 8 mg perindopril erbumin uống một lần/ngày.
    • Đối với người bệnh cao tuổi, nên bắt đầu điều trị với liều 2 mg perindopril erbumin uống một lần/ngày vào buổi sáng, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 4 mg perindopril erbumin.
    • Trong suy tim sung huyết: Bắt đầu điều trị với liều 2 mg perindopril erbumin, uống một lần/ngày vào buổi sáng. Liều hữu hiệu thường dùng điều trị duy trì là từ 2 mg đến 4 mg perindopril erbumin mỗi ngày uống một lần. Đối với người bệnh có nguy cơ (xem Thận trọng), nên bắt đầu điều trị với liều 1 mg perindopril erbumin uống một lần vào buổi sáng.
    • Liều cho bệnh nhân suy thận: Trường hợp có suy thận, liều perindopril được điều chỉnh theo mức độ suy thận, dựa vào mức độ thanh thải creatinin, được tính dựa trên creatinin huyết tương, theo biểu thức Cockroft.

Khuyến cáo chung khi dùng Periwel 4 Hataphar

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Chống chỉ định.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Chống chỉ định.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Periwel 4 Hataphar hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Periwel 4 Hataphar

  • Thường gặp:
    • Thần kinh: Nhức đầu, rối loạn tính khí, rối loạn giấc ngủ, suy nhược; thường gặp phải trong thời gian đầu sử dụng, huyết áp chưa được kiểm soát ổn định. 
    • Tiêu hóa: rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút, rối loạn tiêu hóa có thể ít gặp hơn. 
    •  Ngoài da: nổi mẩn trên da. 
    •  Hô hấp: Ho, kích ứng đường hô hấp. 
  • Ít gặp:
    • Một số dấu hiệu không có tính đặc hiệu: Bất lực, khô miệng.
    • Máu: Có thể thấy hemoglobin giảm nhẹ khi bắt đầu điều trị.
    • Sinh hóa: Tăng kali — huyết, thường là thoáng qua. Có thể thấy tăng Ure – huyết và creatinin – huyết, và hồi phục được khi ngừng điều trị.
  • Hiếm gặp:
    • Phủ mạch (phù Quincke) ở mặt, đầu chi, môi, lưỡi, thanh môn và hoặc thanh quản.

Tương tác có thể xảy ra

  • Tương tác làm giảm tác dụng thuốc: Nhóm kháng viêm không steroid (NSAIDs), corticoid, tetracosactid. 
  • Tương tác làm tăng tác dụng: 
    • Dùng chung cùng các thuốc lợi tiểu có thể gây tình trạng hạ huyết áp quá mức khi bắt đầu điều trị bằng perindopril. 
    • Phối hợp perindopril cùng thuốc an thần/ thuốc chống trầm cảm imipramin làm tăng nguy cơ hạ huyết áp tư thế đứng ở bệnh nhân. 
    • Cũng như các thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin khác, perindopril làm tăng tác dụng hạ đường huyết của các thuốc điều trị tiểu đường đường uống và insullin. 
  • Tương tác làm tăng độc tính thuốc: 
    • Perindopril khi dùng đồng thời với các muối kali, các thuốc lợi tiểu giữ kali gây tình trạng tăng quá mức kali - huyết, đặc biệt là ở những bệnh nhân suy thận. Không dùng Perindopril và thuốc lợi tiểu giữ kali cùng nhau trừ khi thực sự cần thiết, việc phối hợp cần được tiến hành một cách thận trọng và phải theo dõi kali - huyết của người bệnh. 
    • Người dùng đồng thời Perindopril và lithi có nồng độ lithi huyết tăng. 
    • Không thấy có tương tác xảy ra khi dùng chung perindopril với thuốc điều trị suy tim digoxin. Digoxin dùng cùng perindopril trong trường hợp suy tim sung huyết mà không cần tính đến việc giảm liều.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ