Mezafulic Hataphar - Điều trị và dự phòng thiếu máu do thiếu sắt

90,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 09:43:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31689-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Mezafulic Hataphar có thành phần chứa hoạt chất Sắt fumarat và acid folic, hỗ trợ quá trình tạo máu và duy trì hình dạng bình thường của hồng cầu. Do đó, được chỉ định trong các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu như: thiếu dinh dưỡng, sau phẫu thuật, phụ nữ mang thai, cho con bú và giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng nhằm điều trị và dự phòng thiếu máu do thiếu sắt. Sản phẩm có dạng viên nang, dùng đường uống khá thuận tiện.

Thông tin cơ bản về Mezafulic Hataphar

  • Hoạt chất:
    • Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt fumarat 305 mg): 100mg.
    • Acid Folic: 350mcg.
  • Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Mezafulic Hataphar

  • Điều trị và dự phòng các loại thiếu máu do thiếu sắt, cần bổ sung sắt và tăng nhu cầu tạo máu.

Mezafulic Hataphar dùng cho đối tượng nào?

  • Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu: phụ nữ mang thai, cho con bú, thiếu dinh dưỡng, sau khi mổ, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng.

Chống chỉ định của Mezafulic Hataphar

  • Quá mẫn với thành phần sản phẩm.
  • Tiền sử mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Bệnh gan nhiễm sắt.
  • Thiếu máu huyết tán.
  • Bệnh đa hồng cầu.

Hướng dẫn dùng Mezafulic Hataphar

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều dùng thông thường đối với người lớn bị thiếu hụt sắt: Sử dụng 50-100 mg sắt nguyên tố uống 3 lần mỗi ngày.
      • Liều dùng thông thường đối với phụ nữ bị bị thiếu hụt sắt: Sử dụng 30-120 mg uống mỗi tuần trong 2-3 tháng.
      • Liều dùng thông thường đối với thanh thiếu niên bị thiếu hụt sắt:Sử dụng 650 mg sắt sulfat uống hai lần mỗi ngày.
      • Liều dùng thông thường đối với người lớn bị ho do các thuốc ACEI (thuốc ức chế men chuyển angiotensin): Sử dụng 256 mg sắt sulfat.
      • Liều dùng thông thường đối với phụ nữ mang thai: Sử dụng theo liều khuyến cáo mỗi ngày là 27 mg/ngày.
      • Liều dùng thông thường đối với phụ nữ cho con bú: Sử dụng liều khuyến cáo hàng ngày là 10 mg/ngày đối với người từ 14 đến 18 tuổi và 9mg/ngày đối với người có độ tuổi 19-50.
    • Liều dùng sắt cho trẻ em:
      • Liều dùng thông thường cho trẻ điều trị thiếu máu do thiếu sắt: Sử dụng 4-6 mg/kg mỗi ngày chia uống ba lần trong 2-3 tháng.
      • Liều dùng thông thường đối với trẻ phòng ngừa thiếu sắt:
        • Trẻ sơ sinh bú sữa mẹ từ 4-6 tháng tuổi với liều dùng: cho sử dụng sắt nguyên tố 1 mg/kg/ngày;
        • Trẻ sơ sinh từ 6-12 tháng tuổi: cho sử dụng 11mg/ngày từ thức ăn hoặc thuốc bổ sung;
        • Trẻ sinh non tháng: cho dùng 2 mg/kg/ngày trong năm đầu tiên;
        • Trẻ từ 1-3 tuổi với liều dùng: cho sử dụng 7 mg/ngày;
        • Trẻ sơ sinh 7-12 tháng: liều khuyến cáo hàng ngày là 11 mg/ngày;
        • Trẻ em 1-3 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày là 7mg/ngày;
        • Trẻ em 4-8 tuổi với liều dùng: liều khuyến cáo hàng ngày 10 mg/ngày;
        • Trẻ em 9-13 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày là 8 mg/ngày;
        • Con trai từ 14 đến 18 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày là 11 mg/ngày;
        • Con gái từ 14 đến 18 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày là 15 mg/ngày.

Khuyến cáo chung khi dùng Mezafulic Hataphar

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Mezafulic Hataphar hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Mezafulic Hataphar

  • Táo bón;
  • Phân đậm màu, xanh hoặc đen và phân hắc ín;
  • Tiêu chảy;
  • Chán ăn;
  • Buồn nôn nặng hoặc dai dẳng;
  • Co thắt dạ dày và đau hoặc khó chịu dạ dày nôn mửa;
  • Các phản ứng nặng dị ứng (chẳng hạn như: phát ban, nổi mề đay; ngứa, khó thở, tức ngực, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi);
  • Có máu hoặc vệt máu ở trong phân;
  • Sốt.

Tương tác có thể xảy ra

  • Chưa có báo cáo cụ thể về tương tác xảy ra khi dùng sản phẩm với các loại kháng sinh, thực phẩm chức năng hay dược liệu khác. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn nên tham khảo ý kiến trước khi sử dụng.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ