Henazepril 5 Hataphar - Điều trị tăng huyết áp vô căn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 09:43:46

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25172-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Henazepril 5 Hataphar là một sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Thuốc có thể được sử dụng đơn độc hoặc kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình. Lưu ý, trong thời gian tác dụng thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ngủ gà; do đó để đảm bảo an toàn thì không dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Thông tin cơ bản về Henazepril 5 Hataphar

  • Hoạt chất:
    • Benazepril hydroclorid: 5mg.
  • Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Henazepril 5 Hataphar

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn mức độ nhẹ đến trung bình. Thuốc được dùng đơn độc hoặc phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid.

Henazepril 5 Hataphar dùng cho đối tượng nào?

  • Người lớn bị tăng huyết áp.

Chống chỉ định của Henazepril 5 Hataphar

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Bệnh nhân có tiền sử phù mạch có hoặc không điều trị bằng các thuốc ức chế ACE trước đó.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Phối hợp benazepril với các thuốc có chứa aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc bệnh nhân suy thận mức độ trung bình đến nặng (GFR <60ml/phút/1,73m2).

Hướng dẫn dùng Henazepril 5 Hataphar

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng theo đường uống trực tiếp.
  • Liều dùng:
    • Liều đơn độc:
      • Để điều trị tăng huyết áp ở người lớn:
        • Khởi đầu: Uống 10 mg, ngày một lần. Điều trị ít nhất 2 tuần.
        • Duy trì: Uống 20 – 40 mg, ngày một lần hoặc chia thành 2 lần.
    • Liều dùng phối hợp với thuốc lợi tiểu:
      • Liều khởi đầu: 5 mg, ngày một lần. Phải theo dõi huyết áp trong vài giờ sau liều bam đầu đến khi huyết áp ổn định, để đề phòng hạ huyết áp quá mức. Sau đó điều chỉnh liều cho phù hợp.
    • Liều dùng cho bệnh nhân suy thận:
      • Độ thanh thải creatinin trên 30 ml/phút: Liều tương tự như ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường.
      • Độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút: Liều khởi đầu 5 mg/ngày, tùy đáp ứng bệnh nhân có thể tăng lên 10 mg/ngày.
    • Liều dùng cho người cao tuổi:
      • Liều khởi đầu 5 mg/ngày. Sau 1 tháng, có thể tăng liều lên 10 mg/ngày

Khuyến cáo chung khi dùng Henazepril 5 Hataphar

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ngủ gà nên không dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ có thai: Chống chỉ định.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Chống chỉ định.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Henazepril 5 Hataphar hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Henazepril 5 Hataphar

  • Thường gặp:
    • Hô hấp: Ho nhất thời.
    • Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ngủ gà.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn.
  • Ít gặp:
    • Tim mạch: Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, phù mạch.
    • Hệ thần kinh trung ương: Lo âu, mất ngủ, tình trạng kích động.
    • Da: Ban, hội chứng Stevens- Johnson, ban đỏ đa dạng, mẫn cảm với ánh sáng.
    • Nội tiết và chuyển hóa: Tăng kali -huyết.

Tương tác có thể xảy ra

  • Thuốc lợi tiểu: Người dùng thuốc lợi tiểu, đặc biệt người mới dùng thuốc này, đôi khi có thể có giản huyết áp quá mức sau khi bắt đầu điều trị với benazepril.
  • Thuốc gây hạ huyết áp: Dùng đồng thời với thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có thế gây tác dụng hạ huyết áp cộng hợp; thuốc điều trị tăng huyết áp gây giải phóng renin hoặc ảnh hưởng dến noại động giao cảm có tác dụng cộng hợp lớn nhất.
  • Thuốc chống viêm không steroid, đặc biệt indomethacin: Có thế đối kháng với tác dụng hạ huyết áp của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin do ức chế tổng hợp prostaglandin ở thận và/hoặc gây giữ natri và dịch.
  • Thuốc đồng (chủ) vận giao cảm: Dùng đồng thời, gây giảm tác dụng chống tăng huyết áp của thuốc ức chế enzym chuyên angiotensin.
  • Thuốc bổ sung kali và thuốc lợi tiểu giữ kali: Benazepril có thể làm giảm bót mất kali do thuốc lợi tiểu thiazid. Thuốc lợi tiểu giữ kali (spironolacton, amilorid, triamteren, và thuốc khác) và các thuốc bổ sung kali có thể làm tăng nguy cơ tăng kali – huyết.
  • Thuốc chống đông máu đường uống: Không ảnh hưởng đến khả năng chống đông máu của warfarin và nicoumalon.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ