Escivex 20 Hetero - Thuốc điều trị bệnh trầm cảm hiệu quả

160,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-03 11:29:27

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19409-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Escitalopram Tablet: 20mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Escivex 20 Hetero được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị chứng lo âu xã hội, sợ tiếp xúc với xã hội, điều trị các bệnh trầm cảm ở người lớn và trẻ em từ 12-17 tuổi. Escivex 20 Hetero được nghiên cứu và sản xuất tại Ấn Độ.

Thông tin cơ bản về Escivex 20 Hetero

  • Hoạt chất: 

    • Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat): 20mg.

    • Tá dược vừa đủ 1 viên.

  • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

  • Hạn sử dụng: 24 tháng.

  • Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited.

  • Xuất xứ: Ấn Độ.

  • Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của Escivex 20 Hetero

  • Điều trị các bệnh trầm cảm ở người lớn và trẻ em từ 12-17 tuổi.

  • Chứng lo âu toàn thể ở người lớn.

  • Cơn hoảng sợ có hoặc không có cá ám ảnh sợ khoảng trống.

  • Chứng lo âu xã hội, sợ tiếp xúc với xã hội.

  • Chứng ám ảnh cưỡng bức.

Escivex 20 Hetero dùng cho đối tượng nào?

  • Người bị bệnh trầm cảm.

  • Người lớn bị chứng lo âu toàn thể.

  • Người bị chứng lo âu xã hội, sợ tiếp xúc với xã hội.

  • Người chứng ám ảnh cưỡng bức.

  • Người bị cơn hoảng sợ có hoặc không có cá ám ảnh sợ khoảng trống.

Chống chỉ định của Escivex 20 Hetero

  • Không sử dụng phối hợp với thuốc ức chế monoamin oxidase (IMAO) hoặc đã sử dụng IMAO liều cuối trong vòng 14 ngày.

  • Không phối hợp với Pimozid.

  • Không phối hợp với thuốc gây kéo dài khoảng QT.

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Hướng dẫn dùng Escivex 20 Hetero

  • Cách dùng: 

    • Thuốc uống vào buổi sáng/ tối cùng với bữa ăn hoặc trong bữa ăn.

  • Liều dùng:

    • Trẻ em trên 12 tuổi: 10mg uống 1 lần/ngày; có thể tăng liều lên đến 20 mg, uống 1 lần/ngày sau ít nhất 3 tuần.

    • Người lớn:

      • Liều thông thường: 10mg, uống 1 lần/ngày; có thể tăng liều lên đến 20 mg, uống 1 lần/ngày sau ít nhất 1 tuần.

      • Đợt trầm cảm nặng: 10 mg uống 1 lần/ngày; có thể tăng liều lên đến tối đa 20 mg, uống 1 lần/ngày. Thông thường tác dụng chống trầm cảm đạt được sau 2 - 4 tuần điều trị. Sau khi điều trị hết triệu chứng, tiếp tục điều trị củng cố ít nhất trong 6 tháng.

      • Điều trị chứng hoảng loạn có hoặc không có ám ảnh sợ khoảng trống: Liều ban đầu 5mg/ngày trong tuần đầu, sau đó tăng lên 10 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng có thể tăng liều lên đến tối đa 20 mg, uống 1 lần/ngày.

      • Điều trị chứng lo âu xã hội: Liều thông thường 10mg, uống 1 lần/ ngày, trong khoảng 2 - 4 tuần các triệu chứng mới giảm. Tùy theo đáp ứng của người bệnh có thể giảm liều đến 5 mg/ngày hoặc tăng đến liều tối đa 20 mg/ngày. Điều trị duy trì trong khoảng 12 tuần để duy trì đáp ứng điều trị.:

      • Điều trị chứng lo âu toàn thể: Liều đầu tiên 10mg/ngày, tùy theo đáp ứng của người bệnh, có thể tăng lên đến tối đa 20 mg/ngày. 

      • Điều trị chứng ám ảnh cưỡng bức: Liều đầu tiên 10mg/ngày, tùy theo đáp ứng của người bệnh, có thể tăng lên đến tối đa 20 mg/ngày. Cần điều trị thời gian đủ để đảm bảo hết triệu chứng. Phải đánh giá thường xuyên lợi ích điều trị và liều lượng điều trị. 

    • Liều dùng ở người trên 65 tuổi: Liều ban đầu bằng 1/2 liều thông thường khuyến cáo. Liều tối đa thấp hơn liều tối đa được khuyến cáo cho người lớn. Thông thường dùng 10 mg uống 1 lần/ngày.

    • Liều dùng ở bệnh nhân suy thận:

      • Suy thận mức độ nhẹ và vừa: Không cần hiệu chỉnh liều.

      • Suy thận nặng (Clcr < 20 ml/phút): Thận trọng khi sử dụng.

    • Liều dùng ở bệnh nhân suy gan: Suy gan nhẹ và vừa: Liều ban đầu 5mg/ngày, trong 2 tuần đầu, tùy theo đáp ứng có thể tăng đến 10 mg, uống 1 lần/ngày.

    • Người chuyển hóa chậm CYP2C19: Liều ban đầu 5mg/ngày, trong 2 tuần đầu, tùy theo đáp ứng có thể tăng đến 10 mg, uống 1 lần/ngày.

Khuyến cáo chung khi dùng Escivex 20 Hetero

  • Có nguy cơ tăng mức độ trầm cảm, có ý định tự Sắt.

  • Hội chứng Serotonin.

  • Tránh giảm liều đột ngột, cần giảm liều từ từ, quá trình này có thể kéo dài trong vài tuần hoặc hàng tháng.

  • Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử co giật.

  • Thận trọng với bệnh nhân loạn thần.

  • Thận trọng khi phối hợp thuốc.

  • Lưu ý trên bệnh nhân có tình trạng rối loạn chuyển hóa hoặc đáp ứng huyết động học.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Người già: Thận trọng khi sử dụng.

  • Trẻ nhỏ: Để xa tầm tay trẻ em.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Thận trọng khi sử dụng.

Nếu quên dùng Escivex 20 Hetero hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Escivex 20 Hetero

  • Có thể gây ra Hội chứng serotonin hoặc phản ứng giống hội chứng an thần ác tính với biểu hiện lâm sàng gồm: sốt, tăng trương lực cơ, rối loạn thần kinh thực vật, gây rối loạn lên các biểu hiện sinh tồn như huyết áp, nhịp tim, thân nhiệt,...

  • Thay đổi về tâm trí như kích động, hôn mê, hay ảo giác

  • Rối loạn thần kinh thực vật như nhịp tim nhanh, huyết áp không ổn định, tăng thân nhiệt,..

  • Rối loạn thần kinh- cơ: tăng phản xạ, động tác không biết phối hợp.

  • Rối loạn tiêu hóa: nôn, buồn nôn, tiêu chảy.

Sản phẩm tương tự khác

Giá của Escivex 20 Hetero là bao nhiêu tiền?

  • Sản phẩm Escivex 20 Hetero hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 090.179.6388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.

Đặt mua Escivex 20 Hetero ở đâu?

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm thuốc Trường Anh, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ: Sáng từ 10h-11h, chiều từ 14h30-15h30.

  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 090.179.6388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.

  • Cách 3: Nhắn tin vào Zalo SĐT: 090.179.6388.

  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website:tiemthuoc.org, nhân viên của Tiệm thuốc Trường Anh sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tạiTiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ