Zalenka 50mg Davipharm - Thuốc điều trị nhiễm trùng
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Zalenka 50mg Davipharm là thuốc điều trị mụn trứng cá, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng đường tiểu, bệnh lậu, viêm niệu đạo. Ngoài ra, thuốc Zalenka 50mg Davipharm còn được chỉ định điều trị giang mai, bệnh phong ở người lớn. Không dùng thuốc với bệnh nhân mẫn cảm với minocyclin, các tetracyclin khác hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thông tin cơ bản về Zalenka 50mg Davipharm
-
Hoạt chất: Minocyclin.
-
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
-
Hạn sử dụng: 36 tháng.
-
Nhà sản xuất:Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm
-
Xuất xứ: Việt Nam
-
Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Tác dụng của Zalenka 50mg Davipharm
-
Mụn trứng cá, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng mắt, viêm phế quản cấp và mãn tính, giãn phế quản, áp xe phổi, nhiễm trùng tai mũi họng, nhiễm trùng vùng chậu, nhiễm trùng đường tiểu, bệnh lậu, viêm niệu đạo và viêm tuyến tiền liệt không do lậu cầu.
-
Ngoài ra, minocyclin còn được chỉ định để điều trị:
-
Giang mai: Minocyclin là liệu pháp điều trị thay thế penicillin ở người lớn, trẻ > 12 tuổi, phụ nữ không mang thai bị dị ứng penicillin.
-
Các bệnh do trực khuẩn họ Mycobacteria: Bệnh phong ở người lớn thể nhiều vi khuẩn không dùng được rifampicin do dị ứng hoặc nhiễm vi khuẩn kháng rifampicin, hoặc không dung nạp clofazimin. Bệnh phong ở trẻ em thể ít vi khuẩn đơn tổn thương.
-
Bệnh nhiễm trùng da do M. marinum.
-
Bệnh tả.
-
Nhiễm trùng do các vi khuẩn họ Nocardia.
-
Viêm khớp dạng thấp.
-
Minocyclin dùng trong điều trị dự phòng ở người lành mang Neisseria meningitidis không có triệu chứng.
-
Dùng trước và sau khi phẫu thuật để dự phòng nhiễm trùng.
-
Zalenka 50mg Davipharm dùng cho đối tượng nào?
-
Dùng cho các đối tượng được chỉ định.
Chống chỉ định của Zalenka 50mg Davipharm
-
Mẫn cảm với minocyclin, các tetracyclin khác hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
-
Lupus ban đỏ hệ thống.
-
Suy thận hoàn toàn.
-
Trẻ em dưới 12 tuổi.
-
Phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
-
Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.
Hướng dẫn dùng Zalenka 50mg Davipharm
-
Cách sử dụng:
-
Dùng đường uống.
-
-
Liều dùng tham khảo:
-
Người lớn: Điều trị các nhiễm trùng: Liều ban đầu 200 mg, sau đó 100 mg/ 12 giờ. Có thể chia nhỏ liều: Ban đầu 100 - 200 mg, sau đó 50 mg x 4 lần/ ngày.
-
Liều điều trị trong một số trường hợp cụ thể:
-
Điều trị trứng cá: 50 mg x 2 lần/ ngày hoặc 100 mg x 1 lần/ ngày trong ít nhất 6 tuần.
-
Nhiễm Chlamydia hoặc Ureaplasma urealyticum: 100 mg/ 12 giờ trong thời gian ít nhất là 7 ngày.
-
Nhiễm lậu cầu không biến chứng: Liều ban đầu 200 mg, sau đó 100 mg/ 12 giờ trong ít nhất 5 ngày.
-
Viêm niệu đạo do lậu cầu: 100 mg/ 12 giờ trong 5 ngày.
-
Nhiễm Neisseria meningitidis không triệu chứng: 100 mg/ 12 giờ trong 5 ngày, sau đó tiếp tục điều trị bằng rifampicin.
-
Nhiễm trùng do các vi khuẩn họ Nocardia: Liều thông thường minocyclin phối hợp với sulfonamid trong vòng 12 - 18 tháng.
-
Nếu sau 6 tháng không cho đáp ứng mong muốn, nên ngưng minocyclin và cân nhắc các liệu pháp khác. Nếu minocyclin được tiếp tục sử dụng trong hơn 6 tháng, nên theo dõi bệnh nhân ít nhất mỗi 3 tháng sau đó để phát hiện các dấu hiệu và triệu chứng viêm gan hoặc lupus ban đỏ hệ thống.
-
Viêm khớp dạng thấp: 100 mg/ 12 giờ trong 1 - 3 tháng.
-
Giang mai: 100 mg/ 12 giờ trong 10 - 15 ngày.
-
Nhiễm phẩy khuẩn tả: Liều ban đầu 200 mg, sau đó 100 mg/ 12 giờ trong thời gian 48 - 72 giờ.
-
Bệnh phong: Thể phong nhiều vi khuẩn không điều trị được bằng rifampicin: Minocyclin 100 mg/ ngày phối hợp với các thuốc điều trị phong khác (clofazimin 50 mg/ ngày, ofloxacin 400 mg/ ngày) trong 6 tháng tấn công, tiếp theo 18 tháng duy trì bằng minocyclin 100 mg/ ngày và clofazimin 50 mg/ ngày. Đối với thể phong nhiều vi khuẩn không điều trị được bằng clofazimin: Minocyclin 100 mg/ lần/ tháng phối hợp với ofloxacin 400 mg/ lần/ tháng và rifampicin 600 mg/ lần/ tháng trong 24 tháng. Thể phong ít vi khuẩn đơn tổn thương: 1 liều duy nhất rifampicin 60 mg, ofloxacin 400 mg và minocyclin 100 mg.
-
-
Đối tượng đặc biệt:
-
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều ban đầu 100 mg, sau đó 50 mg mỗi 12 giờ.
-
Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.
-
Người cao tuổi: Có thể dùng theo liều khuyến cáo bình thường.
-
Suy thận: Sử dụng liều khuyến cáo thông thường cho bệnh nhân suy thận nhẹ và trung bình, thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy thận nặng
-
-
Khuyến cáo chung khi dùng Zalenka 50mg Davipharm
-
Đây là thuốc kê đơn, do đó nếu có thắc mắc gì, bạn hãy hỏi thêm bác sĩ chỉ định để được giải đáp.
Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt
-
Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
-
Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
-
Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
-
Người già: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
-
Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
-
Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Cần tham khảo trước ý kiến của bác sĩ khi sử dụng cho đối tượng đặc biệt như bệnh nhân suy thận, suy gan.
Nếu quên dùng Zalenka 50mg Davipharm hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?
-
Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
-
Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Zalenka 50mg Davipharm
-
Thường gặp (1/10 > ADR ≥ 1/100)
-
Thần kinh: Choáng váng.
-
-
Ít gặp (1/100 > ADR ≥ 1/1.000)
-
Rối loạn chung: Sốt.
-
-
Hiếm gặp (1/1.000 > ADR ≥ 1/10.000)
-
Máu và hệ lympho:Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
-
Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn/ phản vệ (bao gồm sốc và tử vong).
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Chứng chán ăn.
-
Thần kinh: Đau đầu, giảm cảm giác, dị cảm, tăng áp lực nội sọ, chóng mặt.
-
Tai và mê đạo: Suy giảm thính lực, ù tai.
-
Tim mạch: Viêm cơ tim, viêm ngoại tâm mạc.
-
Hô hấp: Ho, khó thở.
-
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buôn nôn, viêm miệng, đổi màu răng, nôn mửa.
-
Gan mật: Tăng enzym gan, viêm gan, ngộ độc gan tự miễn.
-
Da và mô dưới da: Rụng tóc, hồng ban đa dạng, hồng ban nút, hồng ban cố định do thuốc, tăng sắc tố da, nhạy sáng, ngứa, phát ban, mày đay, viêm mạch.
-
Cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, hội chứng giống lupus, đau cơ.Thận và tiết niệu: Tăng nồng độ urea huyết thanh, suy thận cấp tính, viêm thận kẽ.
-
-
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000)
-
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm nấm Candida ở miệng và cơ quan sinh dục, viêm âm hộ và âm đạo.
-
Máu và hệ lympho: Thiếu máu tán huyết, giảm toàn thể huyết cầu.
-
Hệ nội tiết: Rối loạn chức năng tuyến giáp, thay đổi màu sắc tuyến giáp.
-
Thần kinh: Phóng thóp ở trẻ sơ sinh.
-
Hô hấp: Co thắt phế quản, làm nặng thêm hen suyễn, tăng bạch cầu ái toan ở phổi.
-
Tiêu hóa: Khó tiêu, khó nuốt, thiểu sản men răng, viêm ruột non – kết tràng, viêm thực quản, loét thực quản, viêm lưỡi, viêm tụy, viêm đại tràng màng giả.
-
Gan mật: Ứ mật ở gan, suy gan (có thể dẫn đến tử vong), tăng bilirubin máu, vàng da.
-
Da và mô dưới da: Phù nề, viêm da tróc vảy, tăng màu móng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc.
-
Cơ xương và mô liên kết: Viêm khớp, đổi màu xương, lupus ban đỏ hệ thống, cứng khớp, sưng khớp.
-
Hệ sinh dục: Viêm quy đầu.
-
Rối loạn chung: Đổi màu các dịch tiết.
-
Không rõ tần suất
-
Máu và hệ lympho: Giảm bạch cầu hạt.
-
Hệ miễn dịch: Quá mẫn cảm, thâm nhiễm phổi, ban xuất huyết dị ứng, viêm nút quanh động mạch.
-
Thần kinh: Co giật, nhạy cảm.
-
Hô hấp: Viêm phổi.
-
Gan mật: Viêm gan tự miễn.
-
Da và mô dưới da: Hội chứng phát ban do thuốc kèm tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS).
-
Tương tác có thể xảy ra
-
Chưa có báo cáo.
Sản phẩm tương tự khác
Nguồn:https://drugbank.vn/
“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.
Tài liệu tham khảo:
Câu hỏi thường gặp
Flepgo 100mg không phụ thuộc vào bữa ăn, bạn có thể uống cùng hoặc không cùng với bữa ăn. Thời điểm thích hợp nhất để uống thuốc là 30 phút trước khi có hoạt động tình dục.
Flepgo 100mg được dùng bằng đường uống, uống 30 phút trước khi hoạt động tình dục. Liều lượng được khuyến cáo là 1 viên/lần, 1 lần/ngày. Có thể dùng tối đa 2 viên/lần, tối thiểu ½ viên/lần cho đối tượng từ 18 tuổi trở lên bị chứng rối loạn cương dương.
- Sản phẩm Zalenka 50mg Davipharm - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 097.189.9466 hoặc nhắn tin vào zalo sđt: 090.179.6388 để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.
Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm thuốc Trường Anh, có thể làm theo một trong các cách sau:
- Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ: Sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h.
- Cách 2: Gọi điện tới hotline: 097.189.9466 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
- Cách 3: Nhắn tin vào Zalo SĐT: 090.179.6388.
- Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: tiemthuoc.org, nhân viên của Tiệm thuốc Trường Anh sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này