Veenat 400mg -Thuốc điều trị bạch cầu hiệu quả của Natco Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-21 09:28:26

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
TAPSP0000555
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:

Video

Bạch cầu là một bệnh ung thư máu, nguyên nhân do sự quá sản tế bào bất thường của tủy xương. Bệnh thường gặp ở cả người lớn và trẻ nhỏ, nếu không được điều trị sớm sẽ gây ra nhiều biến chứng ảnh hưởng đến sức khỏe.

Veenat 400mg là thuốc hiệu quả trong điều trị: bạch cầu dòng tủy mãn tính, bạch cầu lymphoblastic cấp tính, hội chứng Hypereosinophilic, bạch cầu Eosinophilic mãn tính, Protuberans Dermatofibrosarcoma di căn, khối u ác tính đường tiêu hóa không thể cắt bỏ.

Thành phần của thuốc Veenat 400mg

  • Imatinib 400mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Veenat 400mg -Thuốc điều trị bạch cầu hiệu quả của Natco Ấn Độ

Công dụng - Chỉ định của thuốc Veenat 400mg

Thuốc Veenat 400mg được chỉ định trong điều trị các trường hợp:

  • Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML).
  • Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph-positive ALL).
  • Myelodysplastic / bệnh suy tủy (MDS / MPD).
  • Hội chứng Hypereosinophilic (HES) hoặc bệnh bạch cầu eosinophilic mãn tính (CEL).
  • Điều trị protuberans dermatofibrosarcoma di căn (DFSP) không thể cắt bỏ.
  • Khối u ác tính đường tiêu hóa không thể cắt bỏ, di căn (GIST).

Cách dùng thuốc Veenat 400mg

  • Cách dùng: Sản phẩm dùng bằng đường uống. Nên dùng cùng với thức ăn: Uống trong bữa ăn với nhiều nước.

Liều dùng của thuốc Veenat 400mg

Người lớn:

  • Ung thư bạch cầu tủy mạn giai đoạn mạn: 400-800 mg/ngày.
  • Ung thư bạch cầu tủy mạn giai đoạn chuyển cấp và cơn bùng phát: 600-800 mg/ngày, chia 1-2 lần.
  • Ph+ ALL: 600 mg/ngày.
  • MDS/MPD: 400 mg/ngày.
  • SM:400 mg/ngày; SM kết hợp tăng eosin: 100 mg/ngày, có thể tăng 400 mg/ngày nếu dung nạp tốt và đáp ứng điều trị không đầy đủ.
  • U ác tính đường tiêu hóa: không thể phẫu thuật và/hoặc đã di căn: 400-600 mg/ngày, điều trị bỗ trợ sau phẫu thuật cắt bỏ GIST: 400 mg/ngày.
  • U sarcom sợi bì lồi (DFSP): 800 mg/ngày.

Trẻ em:

  • Ung thư bạch cầu tủy mạn: 340 mg/m2/ngày (không vượt quá tổng liều 600 mg/ngày).

Đối tượng sử dụng thuốc Veenat 400mg

  • Người lớn, thanh thiếu niên, trẻ em.

Dạng bào chế thuốc Veenat 400mg

  • Viên nén bao phim.

Chống chỉ định của thuốc Veenat 400mg

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Veenat 400mg

  • Người suy gan nặng, cân nhắc kỹ với lợi ích và nguy cơ trước khi chỉ định, cần kiểm tra công thức máu ngoại vi và men gan.
  • Nên uống thuốc kèm với cốc nước lớn để hạn chế tối đa những kích thích đường tiêu hoá.
  • Do thuốc có khả năng gây biến chứng ứ dịch nặng (tràn dịch màng phổi, phù phổi, cổ trướng). Khoảng từ 1-2% trường hợp dùng thuốc nên cân thể trọng thường xuyên, nhất là với người già, người suy tim nếu tăng cân nhanh bất thường cần được thầy thuốc theo dõi và xử lý kịp thời.
  • Cần lưu tâm và quản lý tình trạng xuất huyết có thể xảy ra.
  • Do bệnh nhân ung thư bạch cầu trung tính và tiểu cầu nên công thức máu cần được kiểm tra thường xuyên, nếu có bất thường có thể ngừng hoặc giảm liều dùng.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Không nên dùng thuốc khi có thai trừ khi thật sự cần thiết. Nếu phải dùng thuốc trong thời kỳ mang thai, bệnh nhân phải được thông báo về nguy cơ có thể có đối với thai nhi.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Không nên dùng thuốc khi đang cho con bú, hoặc nếu dùng thuốc thì nên ngừng cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, buồn nôn, sốt,... vì vậy cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Veenat 400mg

  • Gọi cấp cứu nếu có bất cứ dấu hiệu nghiêm trọng sau: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc họng.
  • Hãy báo cho bác sĩ nếu có bất cứ tác động có hại nghiêm trọng nào xảy ra:
    • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể;
    • Bầm tím (các vết tím hoặc đỏ dưới da), chảy máu bất thường (mũi, miệng, âm đạo hoặc trực tràng);
    • Phù, tăng cân nhanh chóng, cảm thấy khó thở (ngay cả khi gắng sức nhẹ);
    • Phân màu đen/ đất sét, có máu;
    • Buồn nôn, đau bụng trên, chán ăn, vàng da (vàng da hoặc mắt);
    • Ho ra máu hoặc nôn mửa giống bã cà phê;
    • Tiểu ít hơn bình thường hoặc bí tiểu, có máu trong nước tiểu, nước tiểu đậm màu;
    • Cảm giác tê hoặc châm chích xung quanh miệng;
    • Đau lưng, yếu cơ hoặc co thắt cơ, phản xạ hoạt động quá mức;
    • Nhịp tim nhanh hoặc chậm, mạch yếu, cảm thấy khó thở, rối loạn, ngất xỉu;
    • Dị ứng da nghiêm trọng: sốt, đau họng, sưng/ phù nề mặt hoặc lưỡi, rát mắt, đau da đồng thời phát ban đỏ hoặc tím lan rộng (đặc biệt là ở mặt hoặc vùng cơ thể phía trên) gây phồng rộp và bong tróc da.
  • Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nhẹ hơn như:
    • Buồn nôn nhẹ hoặc đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy;
    • Chuột rút, đau khớp hoặc đau cơ;
    • Đau đầu, nghẹt mũi, cảm thấy mệt mỏi;
    • Phồng rộp và bong tróc da (đặc biệt là ở mặt hoặc vùng cơ thể phía trên).

Tương tác thuốc

  • Một số thuốc có thể làm tăng nồng độ imatinib trong huyết tương: ketoconazole, itraconazole, erythromycin, clarithromycin...
  • Các thuốc có thể làm giảm nồng độ imatinib trong huyết tương: dexamethasone, phenytoin, carbamazepicine, rifampicine, phenobarbital.
  • Những thuốc có thể bị thay đổi nồng độ trong huyết tương do imatinib simvastatin, ceclosporin, paracetamol; (đã có trường hợp dùng thuốc này đồng thời với imatinib gây suy gan cấp, tử vong dù nguyên nhân chưa xác định rõ).

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • 1 hộp to có 3 hộp nhỏ, mỗi hộp 3 vỉ x 10 viên.
  • Hộp x 1 lọ x 30 viên.

Nhà sản xuất

  • Natco – Ấn Độ.

Giá thuốc Veenat 400mg bao nhiêu?

Thuốc Veenat 400mg hiện đang được Tiệm Thuốc 100 phân phối chính hãng trên toàn quốc. Để nhận được báo giá chi tiết Quý khách hãy liên hệ đến số hotline 0901 796 388 các tư vấn viên sẽ hỗ trợ tận tình, giúp bạn sở hữu sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 0901 796 388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
  • Cách 3: Để lại comment ngay dưới sản phẩm, nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận và có phản hồi trong vòng 12h.
  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

Tiệm Thuốc 100 là địa chỉ uy tín được các y bác sĩ, bệnh nhân và người nhà bệnh nhân trao gửi niềm tin. Luôn sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng!


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ