Ursobil 300mg - Thuốc điều trị viêm túi mật hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-06-13 23:13:10

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:

Video

Ursobil 300mg là thuốc gì?

Viêm túi mật là tình trạng túi mật bị viêm nhiễm. Với những biểu hiện thường gặp nhất là đau dữ dội ở bụng trên bên phải. Hoặc có thể đau ở vùng xung quanh thắt lương, trong trường hợp nếu xảy ra tình trạng thủng túi mật thì sẽ dẫn đến triệu chứng đau dữ dội hơn gây ảnh hưởng nặng nề đến tính mạng. Ngoài ra, một số bệnh nhân còn có thể gặp những tình trạng như: buồn nôn, sốt,.... bệnh thường gặp phải ở những người độ tuổi trung niên. Người ăn nhiều chất béo, thường xuyên nhịn đói.

Nếu tình trạng viêm túi mật không được phát hiện và điều trị kịp thời sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng. Có thể dẫn đến các tình trạng như: nhiễm trùng, hoại tử, thủng túi mật, ung thư túi mật,... Thuốc Ursobil 300mg thường được dùng để điều trị các tình trạng bệnh như: viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, cải thiện chức năng gan, bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước và sau khi uống rượu, xơ gan mật nguyên phát,... Để viết thêm các thông tin về thuốc bạn có thể tìm hiểu qua bài chia sẻ dưới đây.

Thành phần của thuốc Ursobil 300mg

  • Acid ursodeoxycholic 300mg.

Ursobil 300mg - Thuốc điều trị viêm túi mật hiệu quả

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Ursobil 300mg

  • Làm tan sỏi mật cholesterol ở bệnh nhân có túi mật hoạt động.
  • Xơ gan mật nguyên phát.
  • Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính.
  • Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu.
  • Khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật.
  • Hỗ trợ điều trị viêm túi mật, viêm đường dẫn mật.

Liều lượng - Cách dùng thuốc Ursobil 300mg

  • Cách dùng: Thuốc sử dụng đường uống, uống sau bữa ăn.
  • Liều dùng:
    • Điều trị sỏi túi mật cholesterol:
      • Liều có tác dụng từ 5 – 10 mg/kg/ngày, liều trung bình khuyến cáo là 7.5 mg/kg/ngày ở những người có thể trạng trung bình.
      • Đối với người béo phì, liều khuyên dùng là 10 mg/kg/ngày, tùy theo thể trọng mà liều dùng từ 2 - 3 viên/ngày.
      • Khuyên dùng uống một lần vào buổi tối hoặc chia thành hai lần buổi sáng và buổi tối.
      • Thời gian điều trị thông thường là 6 tháng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn 1cm thì thời gian điều trị có thể kéo dài đến 1 năm.
    • Điều trị bệnh gan mật mạn tính:
      • Liều điều trị từ 13 – 15 mg/kg/ngày. Nên bắt đầu từ liều 200 mg/ngày, sau đó tăng liều theo bậc thang để đạt được liều điều trị tối ưu vào khoảng 4 – 8 tuần điều trị.
      • Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị tối ưu là 20 mg/kg/ngày.
      • Chia làm 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.

Chống chỉ định của thuốc Ursobil 300mg

  • Bệnh nhân dị ứng với acid ursodeoxycholic hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (tác động lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng).
  • Bệnh nhân có sỏi mật calci hóa cản quang.
  • Bệnh nhân viêm cấp tính túi mật hoặc đường mật hoặc túi mật co bóp kém.
  • Thường xuyên có cơn đau quặn mật.
  • Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng cấp.
  • Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.
  • Bệnh nhân có vấn đề về gan hoặc ruột gây cản trở sự lưu thông của mật như tắc nghẽn ống mật, ứ mật ngoài gan, ứ mật trong gan, cắt bỏ một phần của ruột non.
  • Bệnh nhân viêm gan cấp tính, mãn tính hoặc bệnh gan nặng.
  • Phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Ursobil 300mg

  • Trong 3 tháng đầu điều trị, theo dõi thông số chức năng gan AST (SGOT), ALT (SGPT) và γ-GT mỗi 4 tuần, sau đó mỗi 3 tháng.
  • Khi dùng làm tan sỏi mật cholesterol, để đánh giá sự tiến bộ điều trị và phát hiện kịp thời tình trạng calci hóa của sỏi mật, chụp mật cản quang (uống) sau 6 – 10 tháng điều trị.
  • Nếu tiêu chảy xảy ra, cần giảm liều và trong trường hợp tiêu chảy kéo dài, nên ngừng dùng thuốc.
  • Nên tránh chế độ ăn uống quá mức calo và cholesterol, một chế độ ăn uống ít cholesterol có thể sẽ cải thiện hiệu quả của thuốc.
  • Thuốc này chứa lactose: Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và điều khiển máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và điều khiển máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ của thuốc Ursobil 300mg

  • Thuốc thường được dung nạp tốt, không có sự thay đổi đáng kể chức năng gan.
  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, phân nhão.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị.
    • Rối loạn da: Phát ban.
    • Rối loạn chung: Khó chịu toàn thân, chóng mặt.
    • Xét nghiệm: Tăng men ALT, ALP, AST, γ-GT.
    • Rối loạn máu: Giảm bạch cầu, tăng bilirubin huyết.
  • Rất hiếm, ADR < 1/10000
    • Rối loạn gan mật: Sỏi mật bị calci hóa.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Mày đay.
  • Chưa biết:
    • Rối loạn tiêu hóa: Nôn mửa, buồn nôn.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Báo cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để được điều trị kịp thời

Tương tác thuốc

  • Acid ursodeoxycholic không nên dùng đồng thời với than, cholestyramin, colestipol hoặc thuốc kháng acid có chứa nhôm hydroxid và/hoặc smectit (nhôm oxit), bởi vì các chế phẩm này liên kết acid ursodeoxycholic trong ruột và do đó ức chế sự hấp thụ và hiệu quả của nó. Nếu có sử dụng phải cách ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng acid ursodeoxycholic.
  • Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng hấp thu ciclosporin ở ruột. Ở những bệnh nhân được điều trị ciclosporin, nồng độ trong máu của chất này cần được kiểm tra và liều ciclosporin phải điều chỉnh nếu cần thiết.
  • Acid ursodeoxycholic có thể làm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin.
  • Acid ursodeoxycholic làm giảm nồng độ tối đa trong huyết tương (Cmax) và diện tích dưới đường cong (AUC) của nitrendipin là chất đối kháng calci. – Acid ursodeoxycholic tương tác và làm giảm tác dụng điều trị của dapson.
  • Acid ursodeoxycholic không có một tác động liên quan đến sự dung nạp trên enzym cytochrom P450 3A.
  • Thuốc ngừa thai, hormon oestrogen và clofibrat có thể làm tăng sạn mật, trong khi acid ursodeoxycholic được sử dụng làm tan sỏi mật.

Bảo quản

  • Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • ABC Farmaceutici S.P.A – Ý

Sản phẩm tương tự

Giá Ursobil 300mg là bao nhiêu tiền?

Ursobil 300mg sản phẩm đang hiện bán tại Tiệm thuốc 100. Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0901 796 388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.

Mua thuốc Ursobil 300mg ở đâu?

Tiệm thuốc 100 địa chỉ cung cấp sỉ/lẻ thuốc, dược phẩm nổi tiếng trên khắp cả nước. Với đa dạng các loại thuốc điều trị, thực phẩm chức năng. Đảm bảo uy tín, chất lượng nói KHÔNG với hàng “dởm” kém chất lượng.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 0901 796 388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
  • Cách 3: Để lại comment ngay dưới sản phẩm, nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận và có phản hồi trong vòng 12h.
  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ