Topamax 50mg Cilag - Thuốc điều trị động kinh cục bộ

590,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-09 11:32:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20529-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Thụy Sỹ
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Topamax 50mg Cilag được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị động kinh cục bộ đơn độc hoặc kết hợp với động kinh toàn thể thứ phát, động kinh co cứng. Topamax 50mg Cilag được nghiên cứu và sản xuất bởi các chuyên gia.

Thông tin cơ bản về Topamax 50mg Cilag

  • Hoạt chất: Topiramat: 50mg.

  • Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên.

  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

  • Nhà sản xuất: Cilag.

  • Xuất xứ: Switzerland.

  • Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của Topamax 50mg Cilag

  • Người >6 tuổi điều trị:

    • Động kinh cục bộ đơn độc hoặc kết hợp với động kinh toàn thể thứ phát.

    • Động kinh co cứng.

  • Phối hợp cho người >2 tuổi điều trị:

    • Động kinh cục bộ đơn độc hoặc kết hợp với động kinh toàn thể thứ phát.

    • Động kinh gắn với hội chứng Lennox-Gastaut.

    • Động kinh co cứng.

  • Dùng để phòng chống các chứng đau đầu, đau nửa đầu, đau dây thần kinh toại, làm giảm bớt sự xuất hiện của các cơn đau đầu.

Topamax 50mg Cilag dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng sử dụng: Theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Topamax 50mg Cilag

  • Mẫn cảm hoặc có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

  • Dự phòng đau nửa đầu cho phụ nữ có thai và phụ nữ độ tuổi sinh sản không sử dụng biện pháp tránh thai phù hợp.

  • Chưa có nghiên cứu về độ an toàn khi dùng thuốc cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú vì thế nên thật cẩn trọng khi dùng thuốc cho các đối tượng này, nên xem xét thật kĩ lợi ích- nguy cơ trước khi dùng thuốc.

  • Những người bị đau nửa đầu cấp không dùng thuốc. 

Hướng dẫn dùng Topamax 50mg Cilag

  • Cách dùng:

    • Uống thuốc với nước trắng, không uống với các loại nước khác, uống nhiều nước sau uống thuốc để phòng ngừa sỏi thận.

    • Nên uống thuốc vào cùng thời điểm mỗi ngày tránh tình trạng quên thuốc.

    • Có thể uống thuốc kèm thức ăn hoặc uống thuốc trước, sau khi ăn phụ thuộc vào chỉ định của bác sĩ.

    • Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim vì thế không nên nhai mà hãy nuốt cả viên hoặc nửa viên tránh ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của thuốc  trong cơ thể cũng như bị đắng khi uống thuốc.

    • Không nên dừng thuốc khi chưa có chỉ định của bác sĩ.

  • Liều dùng:

    • Liều đơn trị liệu

      • Người lớn: 

        • Liều ban đầu: 1/2 viên/lần/ngày. Cứ sau 1-2 tuần tăng 1/2-1 viên/ngày, chia làm 2 lần uống. Hoặc tăng ít hơn khi người bệnh không đáp ứng.

        • Liều đích khuyến cáo: 2-4 viên/2 lần/ngày, tối đa 10 viên/2 lần/ngày.

      • Trẻ em từ 6 tuổi:

        • Liều ban đầu: 0,5-1mg/kg/ngày. Cứ 1-2 tuần tăng 0,5-1mg/kg, uống làm 2 lần.

        • Liều đích khuyến cáo: 2 viên/ngày.

    • Liều phối hợp

      • Người lớn:

        • Liều ban đầu: 1/2 viên/lần/ngày. Cứ sau 1-2 tuần tăng 1/2-1 viên/ngày, chia làm 2 lần uống. Hoặc tăng ít hơn khi người bệnh không đáp ứng.

      • Trẻ em từ 2 tuổi:

        • Liều khuyến cáo: 5-9mg/kg/2 lần/ngày. 

        • Liều khởi đầu: 1/2 viên/ngày, cứ 1-2 tuần tăng lên 1-3mg/kg/2 lần/ngày.

        • Liều tối đa: 30mg/kg/ngày.

    • Liều trên đối tượng đặc biệt

      • Người suy thận:

        • Creatinin từ 70ml/phút trở xuống: Dùng nửa liều người thường.

      • Người suy gan:

        • Giữ nguyên liều.

Khuyến cáo chung khi dùng Topamax 50mg Cilag

  • Không nên dừng thuốc đột ngột, cần giảm liều dần dần.

  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Nếu quên liều, hãy bổ sung liều sớm nhất, nếu đã sát với thời gian dùng liều tiếp thì bỏ qua, không được dùng 2 liều liên tiếp gây quá liều.

  • Nếu bệnh nhân quá liều thì cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được xử lý.

  • Bổ sung đủ nước khi uống thuốc.

  • Lưu ý khi dùng cho bệnh nhân suy gan và suy thận. 

  • Ở một số bệnh nhân có khả năng bị sỏi thận rất dễ hình thành sỏi. 

  • Khi dùng thuốc một số trường hợp có thể xuất hiện các cơn co giật mới hoặc số lần động kinh tăng lên khi mới dùng nên cần thận trọng.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Người già: Thận trọng khi sử dụng.

  • Trẻ nhỏ: Để xa tầm tay trẻ em.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Thận trọng khi sử dụng.

Nếu quên dùng Topamax 50mg Cilag hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Topamax 50mg Cilag

  • Tần suất > 1%, ở người lớn

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn, giảm ngon miệng.

    • Rối loạn tâm thần: Tâm thần chậm chạp, rối loạn về ngôn ngữ diễn đạt, lú lẫn, trầm cảm, mất ngủ, gây hấn, kích động, giận dữ, lo lắng, mất định hướng, thay đổi khí sắc.

    • Rối loạn hệ thần kinh: Buồn ngủ, chóng mặt, dị cảm, bất thường phối hợp, rung giật nhãn cầu, lờ đờ, loạn vận ngôn, giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, run, quên, rối loạn thăng bằng, giảm cảm giác, run khi cử động có chú ý, loạn vị giác, sa sút tinh thần, rối loạn ngôn ngữ.

    • Rối loạn mắt: Nhìn đôi, nhìn mờ, rối loạn thị giác.

    • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng trên, táo bón, khó chịu dạ dày, khó tiêu, khô miệng, đau bụng.

    • Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Đau cơ, co thắt cơ, đau cơ xương vùng lồng ngực.

    • Rối loạn toàn thân và tình trạng sau dùng thuốc: Mệt mỏi, kích thích, suy nhược, rối loạn dáng đi.

  • Tần suất <1%, ở người lớn

    • Rối loạn tim: Nhịp tim chậm, chập nhịp xoang, đánh trống ngực.

    • Rối loạn mạch: Đỏ bừng, nóng bừng, hạ huyết áp tư thế, hiện tượng Raynaud.

    • Rối loạn trung thất, lồng ngực và hô hấp: Khó phát âm, khó thở gắng sức, xung huyết mũi, tăng tiết dịch xoang cạnh mũi.

    • Rối loạn hệ tiêu hóa: Khó chịu ở bụng, đau bụng dưới, đau bụng âm ỉ, hơi thở có mùi, khó chịu thượng vị, đầy hơi, đau lưỡi, giảm cảm giác ở miệng, đau miệng, viêm tụy, tăng tiết nước bọt.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Không tiết mồ hôi, viêm da dị ứng, ban đỏ, nổi mẫn, mất màu da, da có mùi bất thường, sưng mật, mày đay, mày đay khu trú.

    • Rối loạn cơ xương mô liên kết: Đau hông, mỏi cơ, yếu cơ, cứng cơ xương.

    • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: Sỏi niệu quản, tiểu ra sỏi, tiểu máu, tiểu không tự chủ, tiểu gấp, đau quặn, đau thận.

    • Rối loạn hệ sinh sản và vú: Rối loạn chức năng tình dục.

    • Rối loạn toàn thân: Đọng vôi, phù mật, cảm giác bất thường, cảm giác say, cảm giác bồn chồn, khó ở, lạnh ngoại vi, uể oải.

    • Khác: Giảm bicarbonat máu, có tinh thể trong nước tiểu, bất thường dáng đi khi đi nối bước, giảm số lượng bạch cầu.

  • Tần suất > 2%, ở bệnh nhân nhi

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm ngon miệng, chán ăn.

    • Rối loạn tâm thần: Gây hấn, hành vi bất thường, lú lẫn, thay đổi khí sắc, tinh thần chậm chạp.

    • Rối loạn hệ thần kinh: Buồn ngủ, lờ đờ, rối loạn chú ý, rối loạn thăng bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ.

    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Chảy máu mũi.

    • Rối loạn hệ tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy, nôn

    • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban.

    • Rối loạn toàn thân và tình trạng sau dùng thuốc: Mệt mỏi, kích thích, rối loạn dáng đi.

  • Tần suất < 2%, ở bệnh nhi

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, bạch hạch bạch huyết, giảm lượng tiểu cầu.

    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Quá mẫn cảm.

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Nhiễm toan tăng clo máu, giảm kali máu, thèm ăn.

    • Rối loạn tâm thần: Giận dữ, lãnh đạm, khóc, phân tán chú ý, rối loạn ngôn ngữ diễn đạt, mất ngủ đầu giấc, mất ngủ, mất ngủ giữa giấc, khí sắc 2 chiều, chứng lặp đi lặp lại, rối loạn giấc ngủ, ý tưởng tự tử, có hành vi tự tử.

    • Rối loạn hệ thần kinh: Rối loạn nhịp thức ngủ trong ngày, loạn vận ngôn, co giật, loạn vị giác, co giật cơn lớn, giảm cảm giác, sa sút tinh thần, rung giật nhãn cầu, loạn khứu giác, giấc ngủ kém chất lượng, tăng hoạt động tâm thần vận động, suy giảm kỹ năng tâm thần vận động, ngất, run.

    • Rối loạn về mắt: Nhìn đôi, tăng tiết nước mắt, nhìn mờ.

    • Rối loạn về tai và ống tai trong: Đau tai.

    • Rối loạn nhịp tim: Đánh trống ngực, nhịp chậm xoang.

    • Rối loạn mạch: Hạ huyết áp tư thế.

    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực, trung thất: Xung huyết mũi, tăng tiết dịch xoang bên mũi, sổ mũi.

    • Rối loạn hệ tiêu hóa: Khó chịu ở bụng, đau bụng, khô miệng, đầy hơi, viêm dạ dày, bệnh trào ngược dạ dày-thực quản, chảy máu lợi, đau lưỡi, viêm tụy, dị cảm ở miệng, khó chịu ở dạ dày.

    • Rối loạn cơ-xương và mô liên kết: Đau khớp, cứng cơ - xương, đau cơ.

    • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: Tiểu không tự chủ, tiểu gấp, đái gắt.

    • Rối loạn toàn thân: Tính tình bất thường, chứng thân nhiệt cao, khó chịu, uể oải.

  • Hiếm gặp 1/10000 ≤ADR< 1/1000

    • Tăng ammoniac huyết, bệnh não do tăng ammoniac huyết.

  • Rất hiếm gặp ADR < 1/10000 và các báo cáo riêng lẻ

    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh  trùng: Viêm mũi họng

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết : Giảm bạch cầu trung tính.

    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phù nề do dị ứng, phù nề kết mạc.

    • Rối loạn tâm thầm: Cảm giác tuyệt vọng.

    • Rối loạn mắt: Dị cảm ở mắt, tăng nhãn áp góc đóng, rối loạn cử động mắt, phù nề mí mắt, bệnh lý vùng điểm vàng, cận thị.

    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Ban đỏ đa dạng, phù nề quanh hốc mắt, hội chứng Steven-Johnson, hoại tử da nhiễm độc.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Sưng khớp, khó chịu ở chi.

    • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: Nhiễm toan ống thận.

    • Rối loạn toàn thân: Phù nề toàn thân, ốm dạng bệnh cúm.

    • Khác: Tăng cân.

Sản phẩm tương tự khác 

Giá của Topamax 50mg Cilag là bao nhiêu tiền?

  • Sản phẩm Topamax 50mg Cilag hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 090.179.6388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.

Đặt mua Topamax 50mg Cilag ở đâu?

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm thuốc Trường Anh, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ: Sáng từ 10h-11h, chiều từ 14h30-15h30.

  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 090.179.6388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.

  • Cách 3: Nhắn tin vào Zalo SĐT: 090.179.6388.

  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website:tiemthuoc.org, nhân viên của Tiệm thuốc Trường Anh sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ