Pyrazinamide 500mg Artesan - Thuốc điều trị bệnh lao phổi

60,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-19 13:38:43

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
TAPSP0000920
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Đức
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Pyrazinamide 500mg Artesan được các chuyên gia nghiên cứu dựa trên thành phần chính là hoạt chất Pyrazinamid. Pyrazinamide 500mg Artesan có tác dụng điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu.

Thông tin cơ bản về Pyrazinamide 500mg Artesan

  • Hoạt chất: 

    • Pyrazinamid: 500 mg

    • Tá dược: Natri lauril sulfat, povidon K25, đường kính, tinh bột bắp, tinh bột khoai tây, natri carboxymetyl cellulose mạch cầu, talc, cellulose vi tinh thể, silica khan keo, magnesi stearat.

  • Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

  • Nhà sản xuất: Artesan Pharma.

  • Xuất xứ: Đức.

  • Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của Pyrazinamide 500mg Artesan

  • Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với isoniazid và rifampicin theo Hiệp hội chống lao và bệnh phổi thế giới (IUATLD) và Tổ chức Y tế thế giới (WHO).

Pyrazinamide 500mg Artesan dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng sử dụng: Theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Pyrazinamide 500mg Artesan

  • Mẫn cảm với pyrazinamid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh lý gan.

  • Bệnh gout/tăng acid uric máu.

  • Porphyria cấp.

Hướng dẫn dùng Pyrazinamide 500mg Artesan

  • Liều lượng: Cho cả người lớn và trẻ em.

    • 25 mg/kg/ngày (20 - 30 mg/kg/ngày) khi điều trị hàng ngày.

    • 35 mg/kg/ngày (30 - 40 mg/kg/ngày) khi điều trị cách quãng, tuần 3 ngày. Ít được sử dụng và khuyên cáo.

    •  50 mg/kg/ngày (40 - 60 mg/kg/ngày) khi điều trị cách quãng, tuần 2 lần (cách 2 ngày). Rất ít được sử dụng và không được khuyến cáo trong các công thúc điều trị của WHO.

    • Liều khuyến cáo sử dụng trong 2 tháng điều trị không kiểm soát tiêu chuẩn:

      • Người lớn: dưới 50 kg: tối đa 3 viên hoặc 1,5 g/ngày. Người trên 50 kg: tối đa 4 viên hoặc 2 g/ngày.

      • Trẻ em: 35 mg/kg/ngày.

    • Liều khuyến cáo sử dụng trong 2 tháng điều trị có kiểm soát:

      • Người lớn: dưới 50 kg: tối đa 4 viên hoặc 2 g 3 lần/tuần. Người trên 50 kg: tối đa 5 viên hoặc 2,5 g 3 lần/tuần.

      • Trẻ em: 50 mg/kg 3 lần/tuần.

  • Cách dùng: Để tránh trực khuẩn đột biến kháng thuốc trong điều trị bệnh lao, không bao giờ chỉ dùng một loại thuốc (đơn trị liệu) mà phải có sự phối hợp pyrazinamid với các thuốc có tác dụng khác, nhất là trong giai đoạn điều trị tấn công ban đầu. Điều trị bệnh lao có 2 giai đoạn: giai đoạn tấn công ban đầu (thường là 2 tháng, có khi 3 tháng) và tiếp ngay sau đó là giai đoạn duy trì (thường là 4 - 5 hoặc 6 tháng).

  • Các công thức chống lao được WHO khuyến cáo nên dùng là:

    • 2 EHRZ (SHRZ)/ 6 HE hoặc 2 EHRZ (SHRZ)/ 4 HR hoặc 2 EHRZ (SHRZ)/ 4 H3R3 dùng cho lao mới phát hiện và điều trị lần đầu: lao phổi, đờm BK soi trực tiếp (+), lao phổi, đờm BK soi trục tiếp (-) nhưng diện tổn thương rộng và lao phổi thể nặng.

    • 2 HRZ/ 6 HE hoặc 2 HRZ/ 4 HR hoặc 2 HRZ/ 4 H3R3 dùng cho lao phổi mới được phát hiện, đờm BK soi trực tiếp (-) nhưng diện tích tổn thương hẹp và lao ngoài phổi thể nhẹ.

    • 2 SHRZE/ 1 HRZE/ 5 H3R3E3 hoặc 2 SHRZE/ 1 HRZE/ 5 HRE dùng cho những trường hợp điều trị thất bại, bỏ dở điều trị hoặc tái phát khi đã được dùng một trong những công thức điều trị lần đầu.

  • Ghi chú: Có một mã chuẩn dùng cho các công thức điều trị lao. Mỗi thuốc chống lao có một tên viết tắt bằng chữ cái: H = isoniazid, R = rifampicin, S = streptomycin, Z = pyrazinamid, E = cthambutol. Một công thức có 2 giai đoạn. Con số đứng trước một giai đoạn là thời gian của giai đoạn đó tính bằng tháng. Con số đứng dưới và sau một chữ cái là số lần dùng thuốc đó trong một tuần. Nếu không có con số nào đứng dưới và sau một chữ cái thì thuốc đó được dùng điều trị hàng ngày. Các thuốc để lựa chọn dùng thay thế được biểu thị bằng chữ cái ở trong các ngoặc dơn. Dấu phân cách các giai đoạn điều trị (giai đoạn điều trị tấn công ban đầu và giai đoạn điều trị duy trì củng cố).

  • Điều trị lao trực khuẩn đa kháng thuốc:

  • Khi kháng thuốc được xác định hoặc nghi ngờ là nguyên nhân của thất bại điều trị, việc tái trị có giám sát hàng ngày trong ít nhất 12 tháng với ít nhất 3 thuốc mà vi khuẩn nhạy cảm đã được IUATLD đề xuất. Ít nhất có 3 thuốc được chọn mà người bệnh chưa dùng hoặc không có sự kháng chéo với những thuốc đã dùng trước đó. Có sự kháng chéo xảy ra giữa kanamycin, viomycin với capreomycin và giữa thioacetazon với prothionamid hoặc ethionamid.

Khuyến cáo chung khi dùng Pyrazinamide 500mg Artesan

  • Chỉ nên dùng thuốc khi có thể theo dõi sát sao bệnh nhân hàng ngày và khi có đẩy đủ trang thiết bị để thực hiện kiểm tra chức năng gan và xác định nồng độ acid uric trong máu thường xuyên.

  • Nên tiền kiểm tra độ nhạy cảm in vitro của các chủng lao M. tuberculosis của bệnh nhân đối với các thuốc chống lao thông thường. Các tác dụng không mong muốn chủ yếu là trên gan và đa dạng từ tăng các chỉ số xét nghiệm liên quan đến chức năng gan không triệu chứng đến biểu hiện trên lâm sàng các bệnh về gan nghiêm trọng; do đó, kiểm tra chức năng gan, xét nghiệm nồng độ enzym gan nên được tiến hành trước khi điều trị và cứ 2 đến 4 tuần trong thời gian điều trị. Nếu có các dấu hiệu tổn thương tế bào gan xảy ra, cần dừng thuốc và không nên dùng lại thuốc.

  • Bệnh nhân nên được chỉ dẫn cách nhận biết các dấu hiệu của bệnh gan và được khuyên nên ngừng điều trị và tìm kiếm các biện pháp y học hỗ trợ khi thấy các triệu chứng như buồn nôn, nôn, khó chịu hoặc vàng da tăng lên.

  • Khuyến cáo giảm liều và/hoặc tăng khoảng cách giữa mỗi lần sử dụng thuốc đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận.

  • Nên tiền kiểm tra chức năng gan thận và xác định đường nền acid uric với từng bệnh nhân.

  • Pyrazinamid ức chế đào thải urat, dẫn đến tăng nồng độ acid uric máu thường không có triệu chứng. Nếu tăng acid uric đi kèm theo viêm khớp do gout cấp xảy ra, nên ngừng dùng thuốc và không nên dùng lại. Với bệnh nhân có tiền sử gout hoặc đái tháo đường, nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ để phát hiện bất kỳ những trở ngại nào gia tăng.

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ việc sử dụng pyrazinamid trên phụ nữ có thai. Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú:Pyrazinamid tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ nên cân cân nhắc ngừng sử dụng thuốc hay ngừng cho con bú.

  • Người già: Thận trọng khi sử dụng.

  • Trẻ nhỏ: Để xa tầm tay trẻ em.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Thận trọng khi sử dụng.

Nếu quên dùng Pyrazinamide 500mg Artesan hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Pyrazinamide 500mg Artesan

  • Phản ứng có hại thông thường nhất là gây độc cho gan và phụ thuộc vào liều dùng.

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Gan: Viêm gan

    • Chuyên hóa: Tăng acid uric máu có thể gây cơn gút.

    • Xương, khớp: Đau các khớp lớn và nhỏ.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100

    • Khớp xương: Viêm khớp

  • Hiếm gặp, ADR <1/1000

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn.

    • Chuyển hóa: Loạn chuyển hóa porphyrin.

    • Tiết niệu: Khó tiểu tiện.

    • Da: Mẫn cảm ánh sáng, ngứa, phát ban.

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sản phẩm tương tự khác 

Giá của Pyrazinamide 500mg Artesan là bao nhiêu tiền?

  • Sản phẩm Pyrazinamide 500mg Artesan hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 090.179.6388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.

Đặt mua Pyrazinamide 500mg Artesan ở đâu?

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm thuốc Trường Anh, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ: Sáng từ 10h-11h, chiều từ 14h30-15h30.

  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 090.179.6388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.

  • Cách 3: Nhắn tin vào Zalo SĐT: 090.179.6388.

  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website:tiemthuoc.org, nhân viên của Tiệm thuốc Trường Anh sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ