Pymepelium - Thuốc điều trị triệu chứng nôn, buồn nôn hiệu quả

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-28 14:57:49

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25396-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Domperidone maleate 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Pymepelium là thuốc gì?

Buồn nôn là cảm giác cồn cào, khó chịu và cần nôn được điều khiển ở trung tâm não. Nôn là sự tống xuất mạnh các chất nhầy chứa trong dịch dạ dày dưới tác động của sự co thắt không tự chủ của cơ thành bụng khi cơ thắt thực quản dưới giãn và cơ thắt tâm vị. Các chất chứa ở trong dạ dày sẽ trào lên thực quản và sau đó phun ra khỏi miệng hoặc mũi. Nếu nôn ở mức độ nặng có nguy cơ dẫn tới mất nước, rối loạn điện giải hoặc rách thực quản một phần.

Pymepelium là thuốc được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn. Thuốc tác động vào nhu động của ống tiêu hoá, làm tăng trương lực co thắt tâm vị và tăng biên độ mở rộng của co thắt môn vị sau bữa ăn nên có thể hạn chế được cảm giác buồn nôn.

Thành phần Pymepelium

  • Domperidon maleat tương đương domperidon 10mg.
  • Tá dược: Mannitol, tinh bột bắp. pregelatinized starch, colloidal silicon dioxid, acid stearic, magnesi stearat.

Dạng bào chế Pymepelium

  • Viên nén.

Pymepelium - Thuốc điều trị triệu chứng nôn, buồn nôn hiệu quả

Công dụng - Chỉ định thuốc Pymepelium

  • Thuốc Pymepelium dùng để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn. Hoạt chất Domperidon của thuốc làm kích thích nhu động của ống tiêu hoá, làm tăng trương lực co thắt tâm vị và làm tăng biên độ mở rộng của co thắt môn vị sau bữa ăn, nhưng lại không ảnh hưởng đến sự bài tiết của dạ dày. 

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định dùng thuốc đối với các trường hợp sau:
    • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc.
    • Bệnh nhân có khối u tuyến yên tiết prolactin (prolactinoma).
    • Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học.
    • Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.
    • Bệnh nhân rối loạn dẫn truyền xung động thần kinh tim, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.
    • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
    • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT).
    • Trẻ em dưới 12 tuổi hoặc người lớn có cân nặng dưới 35kg do viên hàm lượng 10mg không phù hợp.

Cách dùng - Liều dùng

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được chỉ định dùng theo đường uống. Nên uống Pymepelium trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm hấp thu.
    • Thuốc chỉ nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nôn và buồn nôn.
    • Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá một tuần.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35kg trở lên): Viên 10 mg, liều dùng có thể lên đến 3 lần/ngày, liều tối đa là 30 mg/ngày.
    • Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg: Do cần dùng liều chính xác nên dạng thuốc viên nén không thích hợp cho trẻ nhỏ và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg.
    • Bệnh nhân suy gan:
      • Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.
      • Chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.
    • Bệnh nhân suy thận: Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần dùng thuốc của thuốc cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tuỳ thuộc mức độ suy thận.

Lưu ý khi dùng

  • Đối với bệnh nhân suy thận:
    • Thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng.
    • Trong trường hợp dùng nhắc lại, tần suất dùng thuốc Pymepelium cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày tuỳ thuộc mức độ suy thận. Có thể hiệu chỉnh liều nếu cần.
  • Tác dụng trên tim mạch:
    • Domperidon làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ.
    • Trong quá trình giám sát hậu mại, có rất ít báo cáo về kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh liên quan đến sử dụng domperidon. Các báo cáo này có các yếu tố nguy cơ gây nhiễu như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời.
  • Các nghiên cứu dịch tễ cho thấy domperidon có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch. Nguy cơ này cao hơn đối với bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.
  • Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả. 
  • Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay dấu hiệu nào liên quan đến rối loạn nhịp tim. Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.

Tác dụng phụ

  • Rất hiếm gặp:
    • Phản ứng phản vệ bao gồm sốc phản vệ, phù mạch, dị ứng.
    • Lo âu, bồn chồn.
    • Tác dụng phụ ngoại tháp, co giật, buồn ngủ, đau đầu.
    • Nổi mề đay, ngứa, phát ban.
    • Bất thường thử nghiệm chức năng gan.
  • Hiếm gặp:
    • Tăng nồng độ prolactin.
    • Rối loạn tiêu hóa bao gồm đau bụng thoáng qua.
    • Chảy sữa, chứng vú to ở đàn ông, mất kinh.
  • Các tác dụng phụ có tần suất xuất hiện chưa rõ:
    • Loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Chỉ nên sử dụng thuốc Pymepelium cho người mang thai khi chứng minh được các lợi ích của việc điều trị.
  • Phụ nữ cho con bú:
    • Domperidon bài tiết qua sữa mẹ và trẻ bú mẹ nhận được ít hơn 0,1 % liều theo cân nặng của mẹ. Các tác dụng bất lợi, đặc biệt là tác dụng trên tim mạch vẫn có thể xảy ra sau khi trẻ bú sữa mẹ.
    • Cần cân nhắc lợi ích của việc cho trẻ bú sữa mẹ và lợi ích của việc điều trị cho mẹ để quyết định ngừng cho con bú hay ngừng/ tránh điều trị bằng domperidon.
    • Cần thận trọng trong trường hợp có yếu tố nguy cơ làm kéo dài khoảng QT ở trẻ bú mẹ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hướng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng:
    • Quá liều đã được báo cáo chủ yếu ở trẻ nhỏ và trẻ em.
    • Các triệu chứng quá liều bao gồm lo âu, thay đổi ý thức, co giật, mất phương hướng, buồn ngủ và phản ứng ngoại tháp.
  • Điều trị:
    • Không có thuốc giải độc đặc hiệu, nhưng trong trường hợp quá liều, cần thực hiện các biện pháp điều trị triệu chứng ngay lập tức.
    • Rửa dạ dày và dùng than hoạt tính.
    • Theo dõi điện tâm đồ do có khả năng kéo dài khoảng QT. Cần theo dõi chặt chẽ và dùng các biện pháp điều trị hỗ trợ.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Pymepharco

Sản phẩm tương tự

Giá sản phẩm Pymepelium là bao nhiêu?

Hiện nay, thuốc Pymepelium đang được Tiệm thuốc 100 cung cấp và phân phối trên toàn quốc. Để biết thêm cụ thể về giá cả của sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ ngay qua hotline 0901 796 388 để được giải đáp và tư vấn.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Mời quý khách hàng thực hiện theo những cách sau để đặt mua hàng nhanh chóng tại Tiệm thuốc 100:

  • Cách 1: Đến cửa hàng mua trực tiếp.
  • Cách 2: Gọi điện tới hotline 0901 796 388, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tư vấn và hỗ trợ.
  • Cách 3: Đặt hàng online tiện lợi thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: https://tiemthuoc.org/ nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tiếp nhận và phản hồi lại khách hàng để xác nhận.

Tiệm thuốc 100 sở hữu kho sản phẩm đa dạng, là địa chỉ đáng uy tín cung cấp các loại dược phẩm, thuốc đặc trị và thực phẩm chức năng giúp bồi bổ nâng cao sức khỏe trên toàn quốc. Nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ