Pipanzin Inj - Thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-05-14 00:09:20

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:

Video

Pipanzin Inj là thuốc gì?

Viêm loét dạ dày hay trào ngược dạ dày, thực quản khiến bệnh nhân gặp nhiều khó khăn trong ăn uống, sinh hoạt, ảnh hưởng đến sức khỏe. Pipanzin Inj là thuốc được chỉ định điều trị trong các trường hợp loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày – thực quản hiệu quả, được các bác sĩ thường xuyên sử dụng cho những bệnh nhân có bệnh lý trên.

Thành phần Pantoprazol trong thuốc có tác dụng ức chế ức chế đặc hiệu, giảm tiết dịch vị, giúp người bệnh giảm các cơn đau, khó chịu do loét dạ dày, tá tràng.  Do thuốc có tác động chọn lọc trên thành tế bào dạ dày nên có hiệu quả nhanh hơn các thuốc khác. 

Thành phần thuốc Pipanzin Inj

  • Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Dạng bào chế

  • Thuốc này được bào chế dưới dạng thuốc bột đông khô pha tiêm

Pipanzin Inj - Thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng hiệu quả

Công dụng - Chỉ định Pipanzin Inj

  • Chỉ định trong các trường hợp loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày – thực quản.

Cách dùng thuốc Pipanzin Inj

  • Cách dùng: Thuốc sử dụng bằng cách pha tiêm. 
  • Liều dùng: 
  • Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản (GERD)
  • Liều thường dùng: 20-40 mg x 1 lần/ ngày trong 4 tuần, có thể kéo dài đến 8 tuần.
  • Liều duy trì: 20-40 mg mỗi ngày.
  • Trường hợp tái phát: 20 mg/ngày.
  • Loét đường tiêu hóa
  • Liều thường dùng: 40 mg x 1 lần/ngày. Thời gian điều trị từ 2-4 tuần đối với loét tá tràng hoặc 4-8 tuần đối với loét dạ dày lành tính.
  • Diệt Helicobacter pylori: Dùng phác đồ trị liệu phối hợp bộ ba 1 tuần (1-week triple therapy):  Pantoprazol 40 mg x 2 lần/ngày kết hợp với clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày và amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày hoặc metronidazol 400 mg x 2 lần/ngày.
  • Phòng ngừa loét do thuốc kháng viêm không steroid
  • 20 mg/ngày.
  • Hội chứng Zollinger - Ellison
  • Liều khởi đầu: 80 mg/ngày. Có thể dùng liều lên đến 240 mg/ngày. Nếu dùng trên 80 mg/ngày, nên chia làm 2 lần.
  • Bệnh nhân suy gan
  • Liều tối đa: 20 mg/ngày hoặc 40 mg/ngày đối với liều cách ngày.
  • Bệnh nhân suy thận
  • Liều tối đa: 40 mg/ngày.
  • Uống ngày một lần vào buổi sáng. Nuốt nguyên viên, không được nghiền hoặc nhai. 

Lưu ý khi sử dụng

  • Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.

Chống chỉ định 

  • Bệnh nhân dị ứng với các thành phần của thuốc. 
  • Bệnh nhân dị ứng với dẫn chất benzimidazol.
  • Trẻ em (< 18 tuổi). 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng pantoprazol trên người trong thời kỳ mang thai. Chỉ dùng pantoprazol khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. 
  • Thời kỳ cho con bú:
  • Pantoprazol có phân bố vào sữa mẹ, cần cân nhắc ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc tùy theo lợi ích của pantoprazol với người mẹ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra như choáng váng, chóng mặt có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ 

  • Nhìn chung, pantoprazol dung nạp tốt ngay cả khi điều trị ngắn hạn và dài hạn. Các thuốc ức chế bơm proton làm giảm độ acid ở dạ dày, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
  • Thường gặp:
  • Mệt mỏi, đau đầu.
  • Ban da, mày đay.
  • Đau cơ, đau khớp.
  • Ít gặp:
  • Suy nhược, choáng váng, chóng mặt.
  • Ngứa.
  • Tăng enzym gan.
  • Hiếm gặp:
  • Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.
  • Ban dát sần, mụn trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hồng ban đa dạng.
  • Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
  • Nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng.
  • Mất ngủ, ngủ gà, tình trạng kích động hoặc ức chế, ù tai, run, nhầm lẫn, ảo giác, dị cảm.
  • Tăng bạch cầu ưa acid, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Liệt dương.
  • Đái máu, viêm thận kẽ.
  • Viêm gan, vàng da, bệnh não ở người suy gan, tăng triglycerid.
  • Giảm natri máu. 

Tương tác thuốc

  • Thuốc có độ hấp thu phụ thuộc pH của dạ dày: Về mặt lý thuyết, khả năng tương tác dược động học khi dùng đồng thời pantoprazol với các thuốc có độ hấp thu phụ thuộc pH của dạ dày (như ampicillin ester, muối sắt, ketoconazol); có thể làm tăng hoặc giảm độ hấp thu của thuốc khi tăng pH của dạ dày.
  • Thuốc tác động lên hệ thống men gan: Pantoprazol chuyển hóa rộng rãi ở gan, chủ yếu qua cytochrom P-450 (CYP) isoenzym 2C19, chuyển hóa ít hơn qua isoenzym CYP3A4, CYP2D6 và CYP2C9. Tuy nhiên, thử nghiệm lâm sàng cho thấy không có tương tác có ý nghĩa lâm sàng quan trọng giữa pantoprazol và các thuốc khác chuyển hóa qua cùng isoenzym.
  • Warfarin: Có khả năng tăng chỉ số INR và thời gian prothrombin khi dùng đồng thời warfarin với các thuốc ức chế bơm proton, kể cả pantoprazol. Nguy cơ về chảy máu bất thường và tử vong; cần theo dõi sự tăng chỉ số INR và thời gian prothrombin khi pantoprazol được dùng đồng thời với warfarin.
  • Sucralfat: Có thể làm chậm hấp thu và giảm sinh khả dụng của các thuốc ức chế bơm proton (như lansoprazol, omeprazol); nên uống thuốc ức chế bơm proton ít nhất 30 phút trước khi dùng sucralfat. 

Xử lý khi quên liều

  • Bạn nên dùng liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục dùng thuốc theo đúng thời gian quy định. Không dùng 2 liều cùng lúc.

Xử trí khi quá liều

  • Không có triệu chứng quá liều nào được biết ở người. Các liều tới 240 mg được tiêm trong 2 phút bằng đường tĩnh mạch mà vẫn dung nạp tốt. Trường hợp quá liều mà có những dấu hiệu ngộ độc trên lâm sàng thì áp dụng cách điều trị triệu chứng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Pymepharco

Sản phẩm tương tự

Giá sản phẩm Pipanzin Inj là bao nhiêu?

Hiện sản phẩm Pipanzin Inj đang được Tiệm thuốc 100 cung cấp và phân phối trên toàn quốc. Để biết giá cụ thể sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ ngay qua hotline 0901 796 388 để được giải đáp và tư vấn.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Tiệm thuốc 100 với sự đa dạng về chủng loại thuốc, chất lượng lượng thuốc được đặt lên hàng đầu với giá cả tốt nhất thị trường đã trở thành địa chỉ tin cậy được nhiều người Việt ưa chuộng. Để mua hàng tại Tiệm thuốc 100, bạn có thể tham khảo một số cách đơn giản và tiện dụng như sau:

Cách 1: Mua trực tiếp tại cửa hàng
Cách 2: Gọi điện đến hotline 0901 796 388 để được tư vấn nhanh nhất
Cách 3: Bình luận ngay phía dưới sản phẩm cần mua, nhân viên của chúng tôi sẽ xác nhận trong vòng 12h
Cách 4 Đặt hàng tiện lợi trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên sẽ chốt đơn và gửi hàng cho quý khách.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ