Nisten 5mg Davipharm - Thuốc điều trị bệnh mạch vành

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-11 01:04:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20362-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Nisten 5mg Davipharm là thuốc được nghiên cứu dựa trên thành phần chính là hoạt chất Ivabradine. Nisten 5mg Davipharm được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị bệnh mạch vành, điều trị triệu chứng đau thắt ngực mạn tính ở bệnh nhân mạch vành có nhịp nút xoang bình thường.

Thông tin cơ bản về Nisten 5mg Davipharm

  • Hoạt chất: Ivabradine: 5mg.

  • Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng.

  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của Nisten 5mg Davipharm

  • Điều trị bệnh mạch vành.

  • Điều trị triệu chứng đau thắt ngực mạn tính ở bệnh nhân mạch vành có nhịp nút xoang bình thường, trong các trường hợp sau:

    • Không dung nạp hoặc chống chỉ định với các thuốc chẹn beta.

    • Phối hợp với thuốc với thuốc chẹn beta:

    • bệnh nhân không kiểm soát được với thuốc chẹn beta liều tối đa.

    • Bệnh nhân có nhịp tim trên 60 nhịp/phút.

Nisten 5mg Davipharm dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng sử dụng: Theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Nisten 5mg Davipharm

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

  • Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 lần/phút trước khi điều trị.

  • Sốc tim.

  • Nhồi máu cơ tim cấp.

  • Tụt huyết áp nặng (< 90/50 mmHg).

  • Suy gan nặng.

  • Hội chứng suy nút xoang.

  • Block xoang nhĩ.

  • Suy tim cấp.

  • Bệnh nhân phải sử dụng máy tạo nhịp.

  • Đau thắt ngực không ổn định.

  • Block nhĩ thất độ 3.

  • Phối hợp với các chất ức chế cytochrome P450 3A4 mạnh, như:

    • Các thuốc chống nấm nhóm azol (Ketoconazole, Itraconazole).

    • Kháng sinh nhóm macrolid (Clarithromycin, Erythromycin uống, Josamycin).

    • Chất ức chế HIV- Protease (Ritonavir, Nelfinavir) và Nefazodone.

  • Phụ nữ đang trong thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bú.

Hướng dẫn dùng Nisten 5mg Davipharm

  • Cách dùng:

    • Uống thuốc đều đặn, đúng giờ.

    • Nuốt nguyên viên thuốc với một ít nước (lưu ý không bẻ viên thuốc).

  • Liều dùng:

    • Điều trị bệnh mạch vành

      • Liều khởi đầu: 5mg x2 lần/ngày.

      • Sau 3-4 tuần: 7,5 mg x2 lần/ ngày, tùy vào đáp ứng điều trị.

      • Giảm liều 2,5mg x2 lần/ngày nếu:

        • Nhịp tim lúc nghỉ giảm xuống dưới 50 nhịp/phút.

        • Có những triệu chứng liên quan đến nhịp tim chậm như hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi hoặc tụt huyết áp. 

        • Nên ngưng sử dụng thuốc khi vẫn gặp các tình trạng trên.

    • Người già (trên 75 tuổi)

      • Liều khởi đầu: 2,5 mg x2 lần/ngày, sau đó tăng liều nếu cần thiết.

    • Người suy gan, suy thận

      • Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa,  hoặc bệnh nhân có Creatinin từ 15 mL / phút trở lên. Chống chỉ định với trường hợp suy gan, suy thận nặng. 

Khuyến cáo chung khi dùng Nisten 5mg Davipharm

  • Không nên dùng Nisten 5mg trong trường hợp:

    • Rối loạn nhịp tim liên quan đến chức năng nút xoang. Nếu phải dùng cần theo dõi thường xuyên tình trạng tim mạch của bệnh nhân, nếu có dấu hiệu trên lâm sàng cần tiến hành đo điện tâm đồ. 

    • Bệnh nhân block nhĩ thất độ 2.

    • Bệnh nhân có nhịp tim chậm (nhịp tim lúc nghỉ trước điều trị dưới 60 lần/phút). Nếu phải dùng nên giảm liều khi nhịp tim lúc nghỉ luôn dưới 50 nhịp/phút hoặc các triệu chứng liên quan đến chậm nhịp tim như hoa mắt ,chóng mặt, choáng váng, mệt mỏi hoặc tụt huyết áp. Ngưng điều trị nếu vẫn gặp các triệu chứng trên.

    • Bệnh nhân hội chứng QT bẩm sinh hoặc điều trị với các thuốc làm kéo dài đoạn QT. Nếu cấp thiết phải sử dụng, cần theo dõi tình trạng tim bệnh nhân một cách chặt chẽ.

  • Thận trọng trong các trường hợp sau:

    • Suy tim mạn tính đặc biệt là bệnh nhân suy tim độ IV.

    • Sau shock.

    • Tổn thương thị giác điển hình là viêm võng mạc sắc tố.

    • Các trường hợp hạ huyết áp.

  • Không phối hợp với:

    • Các thuốc chẹn kênh calci làm giảm tần số tim như Verapamil hoặc Diltiazem.

    • Các nitrat.

    • Các thuốc chẹn calci nhóm dihydropyridine như Amlodipin.

    • Thận trọng trong trường hợp lái xe vào ban đêm do thuốc có thể gây hiện đom đóm mắt thoáng qua khi có sự thay đổi đột ngột về cường độ ánh sáng.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Không sử dụng cho phụ nữ có thai.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.

  • Người già: Thận trọng khi sử dụng.

  • Trẻ nhỏ: Để xa tầm tay trẻ em.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Thận trọng khi sử dụng.

Nếu quên dùng Nisten 5mg Davipharm hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Nisten 5mg Davipharm

  • Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất là nổ đom đóm mắt.

  • Tác dụng phụ thường gặp:

    • Nhức đầu (thường trong tháng điều trị đầu tiên).

    • Hoa mắt, chóng mặt.

    • Block nhĩ thất độ I, chậm nhịp tim, ngoại tâm thu.

  • Tác dụng phụ ít gặp:

    • Tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, táo bón.

    • Trên tim mạch: tim đập nhanh, ngất, hạ huyết áp.

    • Trên hệ tuần hoàn: tăng bạch cầu ưa acid, tăng ure máu.

Sản phẩm tương tự khác 

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ