Midagentin 500/125mg MD Pharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-28 15:24:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31778-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Midagentin 500/125mg MD Pharco được chỉ định cho người lớn và trẻ em trong điều trị các triệu chứng nhiễm khuẩn, bao gồm cả các trường hợp nhiễm khuẩn nặng. Thuốc này cũng dùng được cho các đối tượng đặc biệt như: người cao tuổi, người suy thận. Lưu ý, để tăng khả năng dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột thì bệnh nhân nên uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn.

Thông tin cơ bản về Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Hoạt chất:
    • Amoxicilin (dạng Amoxicilin trihydrat): 500mg
    • Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat + avicel tỷ lệ (1:1)): 125mg.
  • Đóng gói: Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau: 
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm. 
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản. 
    • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). 
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. 
    • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương. 
    • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng. 
    • Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng. 

Midagentin 500/125mg MD Pharco dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng bị nhiễm khuẩn.

Chống chỉ định của Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Dị ứng với nhóm beta-lactam (penicilin và cephalosporin).
  • Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam khác như các cephalosporin.

Hướng dẫn dùng Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxicilin. 
    • Liều người lớn và trẻ em trên 40 kg: 
      • 1 viên, cách 12 giờ/lần.
      • Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 viên cách khoảng 8 giờ/lần.
    • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh trừ khi độ thanh thải creatinin <30 ml/phút.
    • Liều trẻ em dưới 40 kg:
      • Liều thường dùng là 20 mg/kg amoxicilin/ngày đến 60 mg/kg amoxicilin ngày, cách nhau mỗi 8 giờ/lần.
      • Trẻ em có thể được điều trị bằng dạng viên hoặc dạng hỗn dịch. Trẻ em từ 6 tuổi trở xuống tốt hơn nên được điều trị với dạng hỗn dịch. Không có dữ liệu lâm sàng trên liều cao hơn 40 mg amoxicilin/kg/ngày ở trẻ em dưới 2 tuổi.
    • Suy thận:
      • Điều chỉnh liều dựa vào liều tối đa được đề nghị của amoxicillin.
      • Không cần điều chỉnh liều là cần thiết ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCl) lớn hơn 30 ml/ phút.
    • Người lớn và trẻ em >40kg:
      • Clcr: 10- 30ml/phút: 1 viên x 2 lần/ ngày.
      • CLcr < 10ml/phút: 1 viên x 1 lần/ ngày.
    • Trẻ em < 40kg:
      • 15mg / kg x 2 lần/ngày.
      • 15mg / kg x 1 lần/ngày.

Khuyến cáo chung khi dùng Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Midagentin 500/125mg MD Pharco hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Midagentin 500/125mg MD Pharco

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy (9%), buồn nôn, nôn (1 - 5%). Buồn nôn và nôn có liên quan đến liều dùng acid clavulanic (dùng 250 mg acid clavulanic tăng nguy cơ lên đến 40% so với dùng liều 125 mg).
    • Da: Ngoại ban, ngứa (3%).
    • Nhiễm nấm Candida.
  • Ít gặp. 1/1000 < ADR< 1/100:
    • Máu: Tăng bạch cầu tra eosin.
    • Gan: Viêm gan, vàng da ứ một, tăng transaminase. Tăng AST và/hoặc ALT.
    • Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng. Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
    • Tiêu hóa: Khó tiêu.
    • Da: Phát ban da, ngứa, mày đây.
    • Khác: Viêm âm đạo do Candida, sốt, mệt mỏi.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phủ Quincke.
    • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu
    • Du: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.

Tương tác có thể xảy ra

  • Thuốc có thể kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy, phải thận trọng đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. Giống như các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước với người bệnh. Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin.
  • Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin và các chất kìm khuẩn như acid fusidic, cloramphenicol, tetracyclin.
  •  Amoxicilin làm giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu. Probenecid khi uống ngay trước hoặc đồng thời với amoxicilin làm giảm thải trừ amoxicilin, từ đó làm tăng nồng độ amoxicilin trong máu. Tuy nhiên, probenecid không ảnh hưởng đến thời gian bán thải, nồng độ thuốc tối đa trong máu (Cmax) và diện tích dưới đường cong nồng độ theo thời gian trong máu (AUC) của acid clavulanic.
  •  Mucophenolate mofetil.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ