Magrax 90mg Davipharm - Thuốc điều trị viêm khớp

300,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-22 09:33:47

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30344-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Magrax 90mg Davipharm chứa thành phần Etoricoxib, thường được sử dụng trong điều trị bệnh lý xương khớp như thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp. Được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm. Đóng gói hộp 10 vỉ x 10 viên, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Thông tin cơ bản về Magrax 90mg Davipharm

  •  Hoạt chất: Etoricoxib:...............................................90mg.

  •   Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

  •   Hạn sử dụng: 36 tháng.

  •   Nhà sản xuất:Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm

  •    Xuất xứ: Việt Nam

  •    Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của Magrax 90mg Davipharm

  • Thuốc Magrax 90mg được chỉ định để điều trị các tình trạng
  • Viêm xương khớp
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Cơn guot cấp
  • Đau cấp do phẫu thuật răng
  • Thống kinh nguyên 

Magrax 90mg Davipharm dùng cho đối tượng nào?

  • Dùng cho các đối tượng được chỉ định.

Chống chỉ định của Magrax 90mg Davipharm

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hóa.
  • Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/ phút).
  • Tiền sử hen, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù mạch thần kinh, mày đay khi dùng Aspirin hoặc NSAIDs.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Trẻ em dưới 16 tuổi.
  • Viêm bàng quang.
  • Suy gan từ nhẹ đến nặng.
  • Suy tim.
  • Viêm ruột.

      

Hướng dẫn dùng Magrax 90mg Davipharm

   Liều dùng thuốc Magrax 90mg

Viêm xương khớp

30mg/ngày, hoặc 60mg/ngày khi cần

Viêm khớp dạng thấp

1 viên/ngày

Viêm Gout cấp tính

120mg/ngày

Chỉ dùng thuốc trong cơn cấp tính

Thời gian dùng không quá 8 ngày

Viêm đốt sống dính khớp

1 viên/ngày

Người cao tuổi

Giữ nguyên liều

Suy gan nhẹ

≤ 60mg/ngày

Suy gan trung bình

≤ 60mg/lần, cách 2 ngày dùng 1 lần

Hoặc 30mg/ngày

Suy thận nhẹ (creatinin >30ml/phút)

Giữ nguyên liều

  • Cách dùng thuốc Magrax 90mg hiệu quả

Thuốc Magrax 90mg được dùng bằng đường uống, uống nguyên viên với một cốc nước. 

Các trường hợp dùng liều dưới 1 viên/ lần có thể chuyển sang dạng hàm lượng khác phù hợp hơn.

Có thể uống thuốc trong hoặc ngoài bữa ăn, khi cần tác dụng nhanh khi khẩn cấp nên uống lúc đói.

Khuyến cáo chung khi dùng Magrax 90mg Davipharm

  •     

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt 

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Người già: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Cần tham khảo trước ý kiến của bác sĩ khi sử dụng cho đối tượng đặc biệt như bệnh nhân suy thận, suy gan.

Nếu quên dùng Magrax 90mg Davipharm hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Magrax 90mg Davipharm

  • Tần xuất 

    Tác dụng không mong muốn (ADR)

    Thường gặp

    ADR > 1/100

    Chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù, ứ dịch.

    Thần kinh:, nhức đầu.

    Mạch: Tăng huyết áp.

    Tiêu hóa: Rối loạn hệ tiêu hóa (đau bụng, đầy hơi, ợ nóng), tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, buồn nôn.

    Toàn thân: Suy nhược, giống 

    Xét nghiệm: Tăng ALT, AST.

    Ít gặp

    1/1000 < ADR < 1/100

    Nhiễm khuẩn: Viêm dạ dày – ruột, nhiễm khuẩn hô hấp trên, nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

    Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng hoặc giảm ngon miệng, tăng cân.

    Tâm thần: Lo lắng, trầm cảm.

    Thần kinh: Loạn vị giác, mất ngủ, dị cảm, ngủ gà.

    Giác quan: Nhìn mờ, .

    Tim mạch: Suy tim sung huyết, thay đổi ECG không đặc hiệu, nhồi máu cơ tim.

    Mạch: Đỏ bừng, tai biến mạch não.

    Hô hấp: Ho, khó thở, chảy máu cam.

    Tiêu hóa: Trào ngược acid, thay đổi nhu động ruột, táo bón, khô miệng, loét dạ dày–tá tràng, hứng rội chuột kích thích, viêm thực quản, loét miệng, nôn mửa.

    Da và mô dưới da: Bầm máu, phù mặt, ngứa, nổi ban.

    Cơ xương, mô liên kết và xương: Chuột rút, đau cơ, cứng cơ.

    Hệ tiết niệu: Protein niệu.

    Xét nghiệm: Tăng urê huyết, tăng creatine phosphokinase, giảm hematocrit, giảm hemoglobin, tăng Kali huyết, giảm tiểu cầu, tăng creatinine huyết thanh, tăng acid uric.

    ADR khác: đau ngực.

    Rất hiếm gặp

    ADR < 1/10000

    Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, bao gồm phù mạch, phản ứng phản vệ.

    Tâm thần: Lẫn lộn, ảo giác.

    Mạch: Cơn tăng huyết áp.

    Hô hấp: Co thắt phế quản.

    Tiêu hóa: Loét tiêu hóa bao gồm thủng và chảy máu dạ dày–ruột (chủ yếu gặp ở người già).

    Gan mật: Viêm gan.

    Da và mô dưới da: Mày đay, hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc.

    Tiết niệu: Suy thận, thường phục hồi sau khi ngưng thuốc.

       

Tương tác có thể xảy ra

  •    Etoricoxib liều 120 mg hàng ngày có thể dẫn tới sự tăng khoảng 13% lượng prothrombin so với tỉ lệ chuẩn quốc tế (International Normalised Ratio - INR).
  • Kiểm soát chặt chẽ giá trị INR khi bắt đầu điều trị bằng etoricoxib hoặc khi chuyển sang điều trị bằng etoricoxib, đặc biệt là vào những ngày đầu tiên, khi bệnh nhân đang sử dụng warfarin hoặc chất tương tự.
  • Rifampicin
  • Làm giảm 65% diện tích dưới đường cong (AUC) trong huyết tương của etoricoxib
  • Methotrexate, lithium, thuốc tránh thai ethinyl Estradiol, estrogen liên hợp
  • Nồng độ trong huyết tương của các thuốc đó sẽ tăng lên khi dùng chung với etoricoxib.
  • Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin và các thuốc đối kháng angiotensin II
  • Etoricoxib làm giảm hiệu lực điều trị tăng huyết áp
  • Aspirin
  • Etoricoxib làm tăng tác dụng loét đường tiêu hóa khi dùng chung

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn:https://drugbank.vn/

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.

Tài liệu tham khảo: 

 


 


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ