Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột)

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-08-06 14:58:36

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
TAPSP0000309
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột) là một loại thuốc dạng bột được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Thuốc chứa Amoxicilin và Acid clavulanic có phổ kháng khuẩn rộng, do đó mang lại hiệu quả trong nhiều trường hợp như: viêm xoang cấp tính, viêm tai giữa cấp tính, viêm phế quản mạn, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, viêm bàng quang, viêm thận,.... Thuốc có dạng bột khô tơi, màu trắng ngà, có mùi thơm và được đóng gói trong hộp 1 túi x 12 gói.

Thông tin cơ bản về Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột)

  • Hoạt chất:
    • Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin tryhydrat powder): 250mg.
    • Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat: syloid (1:1)): 31,25mg.
  • Đóng gói: Hộp 1 túi x 12 gói 1g.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột)

  • Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
    • Viêm tai giữa cấp tính.
    • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
    • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
    • Viêm bàng quang.
    • Viêm thận - bể thận.
    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
    • Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.

Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột) dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng bị nhiễm khuẩn theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột)

  • Bệnh nhân dị ứng với amoxicilin, acid clavulanic, thuốc kháng sinh nhóm penicilin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng tức thời nghiêm trọng (ví dụ phản vệ) với thuốc khác thuộc nhóm beta - lactam (như cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan có liên quan đến amoxicilin và acid clavulanic.

Hướng dẫn dùng Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột)

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Liều dùng được tính theo Amoxicillin :
      • Người lớn và trẻ >40kg:
        • Khi chức năng thận bình thường: 80 mg/kg cân nặng/một ngày, chia làm 3 lần. Không vượt quá 3 g mỗi ngày.
      • Suy thận :
        • Độ thanh thải creatinine lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều.
        • Độ thanh thải creatinine từ 10 đến 30 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một liều, 2 lần mỗi ngày.
        • Độ thanh thải creatinine nhỏ hơn 10 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một ngày.
      • Thẩm phân máu: 15 mg/kg cân nặng/ngày trong suốt và sau khi thẩm phân máu.
      • Trẻ em dưới 40 kg: 20 – 40 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần uống / ngày, tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.

Khuyến cáo chung khi dùng Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột)

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột) hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Imefed 250mg/31.25mg Imexpharm (bột)

  • Rất phổ biến:
    • Hệ tiêu hóa: tiêu chảy
  • Phổ biến:
    • Khác: nhiễm nấm candida trên da và niêm mạc.
    • Hệ tiêu hóa: buồn nôn, nôn.
  • Không phổ biến:
    • Hệ thần kinh: đau đầu, chóng mặt
    • Hệ tiêu hóa: khó tiêu
    • Gan mật: đã ghi nhận tăng vừa phải AST và/ hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với kháng sinh nhóm beta-lactam.
    • Da và mô dưới da: ban trên da, ngứa, mày đay.
  • Hiếm:
    • Hệ máu và bạch huyết : giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính)) và giảm tiêu cầu.
    • Da và mô dưới da: hồng ban đa dạng
  • Rất hiếm:
    • Khác: Bội nhiễm
    • Hệ máu và bạch huyết: mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tán huyết. Kéo dài thời gian chảy máy và thời gian prothrobin.
    • Hệ miễn dịch: phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn.
    • Hệ thần kinh: chứng tăng động có hồi phục và co giật. Có thể xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc dùng liều cao.
    • Hệ tiêu hóa: viêm đại tràng do kháng sinh (kể cả viêm đại tràng giả mạc và niêm đại tràng xuất huyết), lưỡi lông đen.
    • Rất hiếm có báo cáo về thay đổi màu rảng ở trẻ. Vệ sinh răng miệng tốt có thể phognf tránh thay đổi màu răng vì triệu chứng này có thể bị loại bỏ bằng đánh răng.
    • Gan mật: Viêm gan và vàng da ứ mật.
    • Da: hội chứng Stevens-Jognson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vẩy, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính (AGEP).
    • Thận và tiết niệu: viêm thận kẽ, tiểu tinh thể.

Tương tác có thể xảy ra

  • Chưa có báo cáo cụ thể về tương tác xảy ra khi dùng sản phẩm với các loại kháng sinh, thực phẩm chức năng hay dược liệu khác. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn nên tham khảo ý kiến trước khi sử dụng.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ