Gon sa atzeti Davipharm - Trị tăng cholesterol máu nguyên phát

200,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-22 09:32:21

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30340-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Gon sa atzeti Davipharm là thuốc uống, có dạng viên nén bao phim được chỉ định trong điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát. Tác dụng của thuốc giúp làm giảm các triệu chứng đau ngực, đau bắp chân, rối loạn thần kinh, khó thở,... do cholesterol máu tăng cao gây ra. Gon sa atzeti còn mang lại hiệu quả trong hỗ trợ bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác.

Thông tin cơ bản về Gon sa atzeti Davipharm

  • Hoạt chất:
    • Atorvastatin: 10mg.
    • Ezetimid: 10mg.
  • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Nhà sản xuất: Davipharm.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Gon sa atzeti Davipharm

  • Tăng cholesterol máu nguyên phát: 
    • Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình.
    • Hỗ trợ bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác.

Gon sa atzeti Davipharm dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng từ 18 tuổi, các đối tượng cụ thể theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Gon sa atzeti Davipharm

  • Tăng transaminase huyết thanh kéo dài không rõ nguyên nhân.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Người đang điều trị với Acid fusidic và Fenofibrat.
  • Người có bệnh lý nền về mật, gan.
  • Người từng bị đau cơ, yếu cơ do sử dụng điều trị các thuốc hạ Cholesterol, Triglycerid.

Hướng dẫn dùng Gon sa atzeti Davipharm

  • Dùng bằng đường uống.
  • Liều khởi đầu: thông thường là 1 viên/ngày.
  • Bệnh nhân tăng cholesterol máu hợp tử gia đình: 40/10mg/ngày hoặc 80/10mg/ ngày. Nên chọn dạng bào chế có hàm lượng phù hợp với tình trạng bệnh của bệnh nhân.
  • Sau 2 tuần cần kiểm tra lại nồng độ lipid trong máu để hiệu chỉnh liều cho phù hợp với tình trạng hiện tại của bệnh nhân.

Khuyến cáo chung khi dùng Gon sa atzeti Davipharm

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Chống chỉ định đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Chống chỉ định đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: dùng liều như bình thường.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Bệnh nhân suy thận không phải hiệu chỉnh liều tuy nhiên cần phải theo dõi chặt chẽ vì có khả năng tăng nguy cơ gặp các vấn đề về cơ.

Nếu quên dùng Gon sa atzeti Davipharm hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Gon sa atzeti Davipharm

  • Thường gặp:
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, đầy hơi, đau bụng và buồn nôn, gặp khoảng 5% bệnh nhân.
    • Thần kinh trung ương: Đau đầu (4 – 9%), chóng mặt (3 – 5%), nhìn mờ (1 – 2%), mất ngủ, suy nhược.
    • Thần kinh – cơ và xương: Đau cơ, đau khớp.
    • Gan: Các kết quả thử nghiệm chức năng gan tăng hơn 3 lần giới hạn trên của bình thường, ở 2% người bệnh, nhưng phần lớn là không có triệu chứng và hồi phục khi ngừng thuốc.
  • Ít gặp:
    • Thần kinh – cơ và xương: Bệnh cơ (kết hợp yếu cơ và tăng hàm lượng creatin phosphokinase huyết tương (CPK)).
    • Da: Ban da.
    • Hô hấp: Viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, ho.
  • Hiếm gặp:
    • Thần kinh trung ương: Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn …).
    • Thần kinh – cơ và xương: Viêm cơ, tiêu cơ vân, dẫn đến suy thận cấp thứ phát do myoglobin niệu.
    • Nội tiết: Tăng HbA1c và nồng độ Glucose huyết thanh lúc đói. Có thể tăng nguy cơ phát triển đái tháo đường.

Tương tác có thể xảy ra

  • Các thuốc ức chế enzym CYP3A4: Dùng đồng thời với các thuốc ức chế enzym CYP3A4 có thể làm tăng nguy cơ bệnh cơ và tiêu cơ.
  • Amiodaron: Khi dùng với amiodaron, không nên dùng quá 20mg atorvastatin/ngày vì làm tăng nguy cơ gây ra chứng tiêu cơ vân. Đối với bệnh nhân phải dùng liều trên 20mg/ngày mới có hiệu quả điều trị, bác sỹ có thể lựa chọn thuốc statin khác (như pravastatin).
  • Dần xuất coumarin: Thuốc nhóm statin làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin. Ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông coumarin, nên xác định thời gian prothrombin trước và trong khi điều trị bằng atorvastatin.
  • Các thuốc kháng acid: Sử dụng atorvastatin đồng thời với các hỗn dịch kháng acid có chứa magnesi và nhôm hydroxyd, nồng độ huyết tương của atorvastatin bị giảm khoảng 35%. Tuy nhiên tác dụng giảm cholesterol trọng lượng phân tử thấp không thay đổi.
  • Antipyrin: Vì atorvastatin không ảnh hưởng đến dược động học của antipyrin, nên không có tương tác với các thuốc khác chuyển hóa qua cùng loại cytochrom.
  • Colestipol: Khi dùng colestipol cùng với atorvastatin, nồng độ của atorvastatin bị giảm khoảng 25%. Tuy nhiên, tác dụng trên lipid tăng lên khi dùng đồng thời atorvastatin và colestipol so với khi dùng một loại thuốc riêng rẽ.
  • Digoxin: Khi dùng nhiều liều digoxin và 10mg atorvastatin đồng thời, nồng độ digoxin trong huyết tương ở trạng thái ổn định không bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, nồng độ digoxin tăng khoảng 20% khi dùng digoxin với 80mg atorvastatin hàng ngày. Nên theo dõi thích hợp đối với bệnh nhân sử dụng digoxin.
  • Erythromycin/Clarithromycin: Sử dụng đồng thời atorvastatin và erythromycin (500mg x 4 lần/ngày) hoặc clarithromycin (500mg x 2 lần/ ngày) là chất ức chế cytochrom P450 3A4: Tăng nồng độ huyết tương của atorvastatin.
  • Azithromycin: Sử dụng đồng thời atorvastatin (10mg x 1 lần/ngày) và azithromycin (500mg x 1 lần/ ngày) không làm thay đổi nồng độ huyết thanh của atorvastatin.
  • Terfenadin: Sử dụng đồng thời atorvastatin và terfenadin không tạo ảnh hưởng đáng kể trên lâm sàng đối với dược động học của terfenadin.
  • Thuốc ngừa thai đường uống: Dùng đồng thời với thuốc ngừa thai đường uống có chứa norethindron và ethinyl estradiol sẽ làm tăng nồng độ của norethindrone và ethinyl estradiol.
  • Warfarin: Statin có thể làm tăng tác dụng của warfarin.
  • Cimetidin: không có tương tác đáng kể trên lâm sàng.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ