Friburine 80mg - Thuốc điều trị tăng Uric máu mãn tính hiệu quả

500,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-13 09:58:27

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLĐB-686-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Friburine 80mg là thuốc gì?

Bệnh gout là bệnh do rối loạn chuyển hóa nhân purin trong thận nên thận không thể lọc axit uric từ trong máu. Lượng axit uric trong máu của người bị bệnh gout được tích tụ qua nhiều năm, khi nồng độ cao thì những tinh thể nhỏ của axit uric được hình thành, chúng tập trung lại ở khớp gây sưng, đau, viêm cho người bệnh. Đối tượng mắc bệnh gout thường không phân biệt tuổi tác và giới tính nhưng độ tuổi từ 30-50 đối với nam và phụ nữ sau mãn kinh có tỷ lệ mắc cao hơn.

Friburine 80mg là thuốc được chỉ định trong điều trị tăng axit uric máu ở người bị gout mãn tính giúp bệnh nhân nhanh chóng cải thiện tình trạng bệnh, sức khoẻ ổn định.

Friburine 80mg - Thuốc điều trị tăng Uric máu mãn tính hiệu quả

Thành phần

  • Febuxostat 80mg.

Công dụng - Chỉ định

  • Dùng trong điều trị tăng axit uric máu ở người bị gout mãn tính.
  • Không dùng để điều trị tăng acid uric máu khi không có triệu chứng rõ ràng hoặc chưa xác định trạng thái bệnh lý.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định ở những bệnh nhân đang điều trị bằng azathioprine hoặc mercaptopurine.
  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống, có thể dùng trong hay ngoài bữa ăn.

Liều dùng

  • Liều khuyến cáo: 40mg - 80mg/ 1 lần/ngày.
  • Liều khởi đầu: 40mg 1 lần mỗi ngày.
  • Với bệnh nhân không đạt được nồng độ acid uric huyết thanh < 6mg/dL sau 2 tuần điều trị với liều 40mg thì dùng tăng liều là 80mg 1 lần/ngày.
  • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
  • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan, suy thận nhẹ đến trung bình.

Lưu ý

  • Hiệu quả và độ an toàn của thuốc khi dùng với trẻ em dưới 18 tuổi chưa được nghiên cứu.
  • Thận trọng khi dùng thuốc cho các trường hợp sau:
    • Bệnh nhân suy tim sung huyết và thiếu máu cục bộ.
    • Cơn gout cấp.
    • Lắng đọng xanthin.
    • Suy gan, suy thận nặng.
    • Rối loạn tuyến giáp.

Tác dụng phụ

  • Phản ứng sốc phản vệ, dị ứng thuốc.
  • Phát ban da có khả năng đe dọa tính mạng đặc trưng bởi sự hình thành của mụn và lột da, viêm loét ở các bề mặt bên trong của khoang cơ thể (như miệng và bộ phận sinh dục) kèm theo sốt, đau họng, khó thở và mệt mỏi (hội chứng Stevens-Johnson), hoặc sưng hạch bạch huyết, viêm gan (dẫn đến suy gan), tăng bạch cầu.
  • Rối loạn hệ tạo huyết và lympho:
    • Hiếm gặp: Giảm 3 dòng tế bào máu, giảm tiểu cầu.
  • Rối loạn hệ miễn dịch:
    • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, quá mẫn thuốc.
  • Rối loạn hệ nội tiết:
    • Ít gặp: Tăng hormon kích thích tuyến giáp trong máu.
  • Rối loạn thị giác:
    • Hiếm gặp: Nhìn mờ.
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa:
    • Thường gặp: Cơn gout cấp.
    • Ít gặp: Bệnh đái tháo đường, tăng lipid máu, giảm sự thèm ăn, tăng cân.
    • Hiếm gặp: Trọng lượng giảm, tăng sự thèm ăn, chán ăn.
  • Rối loạn tâm thần:
    • Ít gặp: Giảm ham muốn, mất ngủ.
    • Hiếm gặp: Lo âu.
  • Rối loạn hệ thần kinh:
    • Thường gặp: Đau đầu.
    • Ít gặp: Chóng mặt, dị cảm, liệt nửa người, ngủ gà, thay đổi vị giác, giảm cảm giác, giảm khướu giác.
  • Rối loạn tai và hệ tiền đình:
    • Hiếm gặp: Ù tai.
  • Rối loạn hệ tim mạch:
    • Ít gặp: Rung nhĩ, đánh trống ngực, điện tâm đồ bất thường.
  • Rối loạn vận mạch:
    • Ít gặp: Tăng huyết áp, đỏ bừng.
  • Rối loạn hệ hô hấp:
    • Ít gặp: Khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, ho.
  • Rối loạn hệ tiêu hóa:
    • Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn.
    • Ít gặp: Đau bụng, đầy bụng, bệnh trào ngược dạ dày- thực quản, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, đầy hơi, khó chịu đường tiêu hóa.
    • Hiếm gặp: Viêm tụy, loét miệng.
  • Rối loạn hệ gan mật:
    • Thường gặp: Bất thường chức năng gan.
    • Ít gặp: Sỏi mật.
    • Hiếm gặp: Viêm gan, vàng da, tổn thương gan.
  • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Thường gặp: Phát ban (bao gồm nhiều loại phát ban được báo cáo với tần số thấp hơn, xem dưới đây).
    • Ít gặp: Viêm da, nổi mề đay, ngứa, nám da, tổn thương da, xuất huyết, nổi mẫn điểm vàng, ban dát sần, phát ban có mụn nhỏ.
    • Hiếm gặp: Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, phản ứng thuốc với tăng bạch cầu ưa eosin và triệu chứng toàn thân, phát ban toàn thân (nghiêm trọng), ban đỏ, ban da tróc vảy, mụn nước nổi mẫn đỏ, phát ban mụn mủ, nổi mẫn ngứa, hồng ban, rụng tóc, tăng tiết mồ hôi.
  • Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết:
    • Ít gặp: Đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm bao hoạt dịch.
    • Hiếm gặp: Tiêu cơ vân, cứng khớp, cứng cơ xương.
  • Rối loạn thận và tiết niệu:
    • Ít gặp: Suy thận, sỏi thận, tiểu ra máu, tiểu lắt nhắt, protein niệu.
    • Hiếm gặp: Viêm thận mô kẽ, tiểu gấp.
  • Rối loạn hệ sinh dục:
    • Ít gặp: Rối loạn cương dương.
  • Các rối loạn toàn thân chung:
    • Thường gặp: Phù
    • Ít gặp: Mệt mỏi, đau ngực, tức ngực.
    • Hiếm gặp: Khát nước.
  • Xét nghiệm bất thường:
    • Ít gặp: Tăng amylase máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm tế bào lympho, tăng creatinin máu, giảm hemoglobin, tăng urê máu, tăng triglycerid và cholesterol máu, giảm haematocrit, tăng lactat dehydrogenase máu, tăng kali máu.
    • Hiếm gặp: Tăng đường huyết, thời gian kích hoạt một phần thromboplastin kéo dài, giảm hồng cầu, tăng phosphatase kiềm.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Dữ liệu về một số lượng rất hạn chế các trường hợp mang thai ngoài ý muốn đã không chỉ ra bất kỳ tác dụng phụ nào của febuxostat đến việc mang thai hoặc đến sức khỏe của thai nhi/ trẻ sơ sinh. Nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác hại trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến việc mang thai, sự phát triển của thai/ phôi. Những nguy cơ tiềm ẩn đối với con người là không rõ. Febuxostat không nên được sử dụng trong thai kỳ.
  • Phụ nữ cho con bú: Chưa có dữ liệu về sự bài xuất của febuxostat vào sữa mẹ. Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy sự đào thải của hoạt chất này trong sữa mẹ và suy giảm sự phát triển của chuột con. Rủi ro cho trẻ sơ sinh bú mẹ chưa thể loại trừ. Febuxostat không nên được sử dụng khi cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, mờ mắt, tê hoặc cảm giác ngứa ran trong khi điều trị. Vì thế không nên lái xe hay vận hành máy móc nếu bị ảnh hưởng.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa ghi nhận tác dụng phụ nào của sản phẩm khi sử dụng quá liều. Nếu gặp phải các phản ứng quá mẫn, bạn nên tạm ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim.

Nhà sản xuất 

  • Công ty Cổ phần Pymepharco

Sản phẩm tương tự

Giá sản phẩm Friburine 80mg là bao nhiêu?

Hiện nay, thuốc Friburine 80mg đang được Tiệm thuốc 100 cung cấp và phân phối trên toàn quốc. Để biết thêm cụ thể về giá cả của sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ ngay qua hotline 0901 796 388 để được giải đáp và tư vấn.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Để đặt mua hàng tại Tiệm thuốc 100, quý khách có thể trực tiếp ghé qua cửa hàng, gọi điện đến hotline 0901 796 388 để được tư vấn hoặc đặt mua hàng online tiện lợi trên website: https://tiemthuoc.org/ với tính năng giỏ hàng, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ nhanh chóng xác nhận và phản hồi lại.

Tiệm thuốc 100 - sở hữu kho sản phẩm đa dạng gồm các thuốc điều trị, thực phẩm chức năng có tác dụng tăng cường và bồi bổ sức khoẻ chính hãng. Hãy là người tiêu dùng thông minh, Tiệm thuốc 100 tự hào là nơi trao gửi niềm tin của khách hàng.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ