Ebitac 12.5mg - Thuốc điều trị cao huyết áp hiệu quả

180,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-02-03 15:53:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:

Video

Cao huyết áp là một hiện tượng xảy ra khi áp lực máu tác động lên thành mạch quá cao, điều này tạo ra áp lực và ảnh hưởng xấu đến tim. Nếu không chữa trị kịp thời, dễ dẫn đến những biến chứng nguy hiểm như suy tim, tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim, nguy cơ tử vong là rất cao.

Dấu hiệu của bệnh là bệnh nhân hay đau đầu, khó thở, hoa mắt, chóng mặt, đau thắt ngực. Một số nguyên nhân gây ra bệnh là do tuổi tác cao, tiền sử gia đình, thừa cân béo phì, lười vận động, lạm dụng các chất kích thích.

Ebitac 12.5mg là giải pháp tối ưu giúp người bệnh điều hoà huyết áp, sớm khống chế được bệnh, hồi phục sức khỏe nhanh chóng, giảm thiểu tối đa các biến chứng nguy hiểm đến tính mạng.

Ebitac 12.5mg - Thuốc điều trị cao huyết áp hiệu quả

Thành phần của thuốc Ebitac 12.5mg

      Mỗi viên nén chứa:

  • Hoạt chất: Enalapril maleate 10mg và Hydrochlorothiazide 12,5mg

Chỉ định của thuốc Ebitac 12.5mg

  • Cao huyết áp vô căn ở mọi cấp độ: Enalapril có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống cao huyết áp khác. Trong cao huyết áp nồng độ renin thấp, Enalapril ít có tác dụng.
  • Cao huyết áp do thận: Trong trường hợp cao huyết áp nồng độ renin cao, hiệu quả thuốc tăng mạnh.
  • Suy tim: Hỗ trợ điều trị.

Chống chỉ địnhkhi dùng thuốc Ebitac 12.5mg

  • Quá mẫn cảm với Enalapril hay bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Có tiền sử phù thần kinh mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển.
  • Trong trường hợp nồng độ kali huyết tăng cao, nên lưu ý tác dụng giữ kali.

Tác dụng phụ của thuốc Ebitac 12.5mg

Các tác dụng phụ thường nhẹ và tạm thời, không cần ngưng thuốc.

  • Hiếm khi xảy ra choáng váng, nhức đầu, mệt mỏi và suy yếu. Thỉnh thoảng có hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế, ngất do hạ huyết áp, buồn nôn, tiêu chảy, chuột rút, ho, nổi ban. 
  • Do mẫn cảm, phù thần kinh mạch có thể xảy ra dưới dạng phù mặt, môi lưỡi, hầu họng và tứ chi. Trong những trường hợp này, ngưng thuốc và điều trị hỗ trợ ngay.
  • Những thay đổi cận lâm sàng, tăng trị số men gan và nồng độ bilirubin huyết, tăng kali huyết và giảm natri huyết, tăng creatinin và urea huyết (tự hồi phục khi ngưng thuốc), giảm giá trị hemoglobin và hematocrit.

Các trường hợp hiếm khi xảy ra:

  • Hệ tim mạch: nhịp tim nhanh, hồi hộp, loạn nhịp, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, chấn thương mạch não do hạ áp mạnh.
  • Hệ hô hấp: viêm phế quản, ho, co thắt phế quản, khó thở, viêm phổi, khàn giọng.
  • Hệ tiêu hoá: khô miệng, mất sự ngon miệng, nôn, tiêu chảy, táo bón, viêm tụy, tắc ruột.
  • Suy gan: viêm gan, vàng da.
  • Hệ thần kinh: trầm cảm, lú lẫn, mất ngủ.
  • Da: hồng ban dạng vảy nến, mề đay, ngứa (do phản ứng tăng cảm), nổi ban như hồng ban đa dạng, nhạy cảm ánh sáng, rụng tóc.
  • Các cơ quan tạo huyết: thay đổi công thức máu (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, suy tủy, hiếm khi mất bạch cầu hạt).
  • Hệ sinh dục tiết niệu: protein niệu, suy thận, thiểu niệu.
  • Mẫn cảm: thay đổi da, sốt, đau cơ và khớp, viêm mạch, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Các hệ khác: mờ mắt, rối loạn thăng bằng, ù tai, bất lực, thay đổi vị giác, viêm lưỡi, toát mồ hôi.

Liều dùng của thuốc Ebitac 12.5mg

  • Liều hàng ngày là 10 - 40mg dùng một lần hay chia làm hai. Liều tối đa là 80 mg/ngày. Nên bắt đầu bằng liều thấp, vì có thể có triệu chứng nhược cơ.
  • Cao huyết áp: 
    • Liều khởi đầu là 5 mg. Có thể tăng tùy theo sự đáp ứng huyết áp. Liều duy trì có thể được xác định sau 2 - 4 tuần điều trị. 
    • Trong trường hợp đã điều trị trước với thuốc lợi tiểu, nên ngưng trước 2 - 3 ngày rồi mới dùng Enalapril. Nếu không thì giảm liều Enalapril còn 2,5 mg dưới sự giám sát chặt chẽ. Vì sự hạ huyết áp quá mạnh có thể gây ngất, chú ý đặc biệt khi có bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hay bệnh mạch máu não (đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, ngưng tim, tổn thương mạch máu não có thể phát triển). 
  • Suy tim: 
    • Thường kết hợp Digitalis và thuốc lợi tiểu. Trong các trường hợp này nên giảm liều thuốc lợi tiểu trước khi dùng Enalapril và bệnh nhân phải được theo dõi cẩn thận.
    • Liều khởi đầu là 2,5 mg tăng dần đến liều duy trì. Một sự hạ áp ban đầu không phải là chống chỉ định cho việc dùng thuốc với liều thích hợp sau này.
  • Trong trường hợp suy thận: 
    • Liều phải giảm và thời gian giữa hai lần dùng thuốc phải được kéo dài. 
    • Với bệnh nhân suy thận nặng (thanh thải creatinin £ 30 ml/phút hay creatinin huyết thanh ³ 3 mg/dl), liều khởi đầu là 2,5 mg. Liều hàng ngày không nên vượt quá 40 mg.
    • Mặc dù Enalapril không có phản ứng bất lợi lên chức năng thận, sự hạ áp bởi tác dụng ức chế men chuyển có thể làm trầm trọng thêm suy thận đã mắc. Ở những bệnh nhân này, có thể xảy ra suy tim cấp, hầu hết đều phục hồi được theo kinh nghiệm có được cho đến nay. Một sự tăng vừa phải nồng độ urea và creatinin huyết tương có thể thấy ở một vài bệnh nhân cao huyết áp không suy thận đặc biệt khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu.
  • Ở những bệnh nhân thẩm phân phúc mạc, liều thông thường là 2,5 mg, nhưng phải nhớ rằng Enalapril có thể qua màng thẩm phân.

Xử trí khi quên liều thuốc Ebitac 12.5mg

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều thuốc Ebitac 12.5mg

  • Nếu có bất kì phản ứng phụ nào như nôn mửa, đau bụng hay nổi mẩn nhiều phải lập tức đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất kiểm tra và cấp cứu.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Ebitac 12.5mg

  • Phụ nữ có thai nên thận trọng khi sử dụng sản phẩm vì chưa có nghiên cứu về tác hại của sản phẩm đối với cả mẹ và thai nhi. Chỉ sử dụng sản phẩm khi được bác sĩ chỉ định.
  • Không có nghiên cứu về sự ảnh hưởng của thuốc đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Sản phẩm không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. 

Bảo quản thuốc Ebitac 12.5mg      

  • Bảo quản ở dưới 300C tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói thuốc Ebitac 12.5mg      

  • Hộp 2 vỉ  x 10 viên nén.

Nhà sản xuất thuốc Ebitac 12.5mg

  • Farmak JSC., 74 Frunze str., Kyiv, 04080, Ukraine

Giá sản phẩm Ebitac 12.5mg là bao nhiêu?

Hiện sản phẩm Ebitac 12.5mg đang đượcTiệm thuốc 100 cung cấp và phân phối trên toàn quốc. Để biết giá cụ thể sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ ngay qua hotline 0901 796 388 để được giải đáp và tư vấn.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 0901 796 388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
  • Cách 3: Để lại comment ngay dưới sản phẩm, nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận và có phản hồi trong vòng 12h.
  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

Tiệm thuốc 100 - là địa chỉ uy tín, đáng tin cậy phân phối các sản phẩm thuốc đặc trị, thực phẩm chức năng giúp bồi bổ nâng cao sức khỏe chính hãng, tư vấn tận tình, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng!


Câu hỏi thường gặp

  • Sản phẩm Ebitac 12.5mg - Thuốc điều trị cao huyết áp hiệu quả  hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 097.189.9466 hoặc nhắn tin vào zalo sđt: 090.179.6388 để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ