Cendromid 100 MD Pharco (viên)

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-28 15:33:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24231-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Cendromid 100 MD Pharco (viên) là thuốc dùng cho người lớn và trẻ em nhằm làm giảm các triệu chứng của bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra như: viêm phế quản, viêm bàng quang, viêm phổi, viêm amidan, lậu,... Mỗi viên nang chứa 100mg hàm lượng chất Cefpodoxim, có vai trò ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, làm giảm các triệu chứng; giúp bệnh nhân sớm hồi phục sức khỏe. Thuốc được dược phẩm Minh Dân bào chế dưới dạng viên nang, đóng gói hộp 1 túi x 1 vỉ, mỗi vỉ có 10 viên khá thuận tiện cho quá trình sử dụng và bảo quản. 

Thông tin cơ bản về Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Hoạt chất:
    • Cefpodoxim (dạng Cefpodoxim proxetil): 100mg.
  • Đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn. Cefpodoxime là một kháng sinh nhóm cephalosporin. Thuốc này hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
  • Loại kháng sinh này chỉ điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn. Thuốc này sẽ không có hiệu quả đối với các bệnh nhiễm trùng do virus (ví dụ như bệnh cảm, cúm thông thường). Việc sử dụng không cần thiết hoặc lạm dụng bất kỳ loại kháng sinh nào có thể làm giảm hiệu quả của thuốc.

Cendromid 100 MD Pharco (viên) dùng cho đối tượng nào?

  • Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn.

Chống chỉ định của Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Quá mẫn với thành phần sản phẩm.

Hướng dẫn dùng Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Viêm phế quản: Đợt bùng phát do vi khuẩn cấp tính của bệnh viêm phế quản mãn tính: uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày.
      • Viêm bàng quang: Uống 100 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 7 ngày.
      • Nhiễm khuẩn lậu - không biến chứng:
        • Bệnh nhiễm trùng không biến chứng ở đường niệu đạo, cổ tử cung, hoặc vùng hậu môn – trực tràng ở phụ nữ: uống 200 mg một lần.
        • Cefpodoxime không được chỉ định cho nhiễm khuẩn lậu ở vùng hầu họng.
      • Nhiễm khuẩn lậu – lan tỏa:
        • Uống 400 mg hai lần một ngày.
        • Điều trị khởi đầu dành cho nhiễm khuẩn lậu lan tỏa cần điều trị bằng đường tiêm, điều trị này được duy trì trong 24 đến 48 giờ sau khi được ghi nhận có cải thiện trên lâm sàng. Điều trị bằng đường uống có thể được sử dụng để hoàn tất tổng thời gian điều trị ít nhất là 1 tuần.
        • Điều trị bằng doxycycline trong vòng 7 ngày (nếu không mang thai) hoặc liều đơn azithromycin cũng có thể được khuyến cáo để điều trị nhiễm khuẩn chlamydia xảy ra đồng thời.
        • Người quan hệ tình dục với bệnh nhân cũng nên được kiểm tra/điều trị.
      • Viêm phổi: Viêm phổi mắc phải cộng đồng: uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 14 ngày.
      • Viêm thận – bể thận:
        • Uống 100 mg sau mỗi 12 giờ.
        • Điều trị nên được duy trì trong khoảng 14 ngày, dựa vào tính chất và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.
      • Viêm xoang: Uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày.
      • Nhiễm trùng da hoặc mô mềm: Nhiễm trùng không biến chứng: uống 400 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 7 đến 14 ngày.
      • Viêm amiđan/viêm họng:
        • Uống 100 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 5 đến 10 ngày.
        • Hiện không có đầy đủ thông tin để xác định hiệu quả trong việc phòng ngừa bệnh sốt thấp khớp cấp sau này.
      • Nhiễm trùng đường hô hấp trên:
        • Uống 100 mg sau mỗi 12 giờ.
        • Điều trị nên được duy trì trong khoảng từ 10 đến 14 ngày, dựa vào tính chất và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.
    • Trẻ em:
      • Viêm phế quản:
        • Đợt bùng phát do vi khuẩn cấp tính của bệnh viêm phế quản mãn tính: 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày.
      • Viêm bàng quang:
        • 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: uống 100 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 7 ngày.
      • Nhiễm khuẩn lậu – không biến chứng:
        • Bệnh nhiễm trùng không biến chứng ở đường niệu đạo, cổ tử cung, hoặc vùng hậu môn-trực tràng ở phụ nữ:
        • 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: Uống 200 mg một lần.
      • Nhiễm khuẩn lậu – phát tán:
        • 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: uống 400 mg hai lần một ngày.
        • Điều trị khởi đầu dành cho nhiễm khuẩn lậu lan tỏa cần điều trị bằng đường tiêm, điều trị này được duy trì trong 24 đến 48 giờ sau khi được ghi nhận có cải thiện trên lâm sàng. Điều trị bằng đường uống có thể được sử dụng để hoàn tất tổng thời gian điều trị ít nhất là 1 tuần.
        • Điều trị bằng doxycycline trong vòng 7 ngày (nếu không mang thai) hoặc liều đơn azithromycin cũng có thể được khuyến cáo để điều trị nhiễm khuẩn chlamydia xảy ra đồng thời.
      • Viêm tai giữa:
        • 2 tháng tuổi đến 12 tuổi: uống 5 mg/kg/liều (tối đa là 200 mg) sau mỗi 12 giờ trong vòng 5 ngày.
        • Liều lượng tối đa: 400 mg/ngày.
      • Viêm phổi:
        • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 14 ngày.
      • Viêm xoang:
        • 2 tháng tuổi đến 12 tuổi: uống 5 mg/kg/liều (tối đa là 200 mg) sau mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày.
        • Liều lượng tối đa: 400 mg/ngày.
        • 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: uống 200 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày.
      • Nhiễm trùng da hoặc mô mềm:
        • Nhiễm trùng không biến chứng:
        • 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: uống 400 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng 7 đến 14 ngày.
      • Viêm amiđan/viêm họng:
        • 2 tháng tuổi đến 12 tuổi: uống 5 mg/kg/liều (tối đa là 100 mg) sau mỗi 12 giờ trong vòng từ 5 đến 10 ngày.
        • Liều lượng tối đa: 200 mg/ngày.
        • 12 tuổi hoặc lớn hơn 12 tuổi: uống 100 mg sau mỗi 12 giờ trong vòng từ 5 đến 10 ngày.

Khuyến cáo chung khi dùng Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Cendromid 100 MD Pharco (viên) hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Cendromid 100 MD Pharco (viên)

  • Tác dụng phụ nghiêm trọng:
    • Tiêu chảy nước hoặc có máu;
    • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cảm cúm;
    • Thâm tím hoặc chảy máu bất thường;
    • Ho, thở khò khè, đau thắt ngực, hô hấp khó khăn;
    • Nhịp tim nhanh hoặc đập mạnh;
    • Cảm giác như bất tỉnh;
    • Co giật;
    • Vàng da hoặc xanh xao, nước tiểu có màu sậm, sốt, lú lẫn hoặc suy nhược;
    • Vàng da;
    • Sốt, đau họng, và đau đầu kèm theo chứng giộp da nặng, lột da, và phát ban đỏ ở da;
    • Sưng phù, tăng cân nhanh, cảm giác thở hụt hơi (thậm chí có thở gắng sức nhẹ);
    • Khát nước nhiều hơn, chán ăn, tiểu tiện ít hơn bình thường hoặc không tiểu tiện.
    • Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn bao gồm:
    • Buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy nhẹ, sưng phù, ợ hơi, táo bón;
    • Cứng hoặc co cơ;
    • Đau lưng, đau cơ;
    • Đau đầu, cảm giác mệt mỏi;
    • Lo sợ, lo lắng, cảm giác thao thức hoặc quá hiếu động;
    • Tê cóng hoặc cảm giác ngứa ran, da nóng ấm hoặc mẩn đỏ ở dưới da;
    • Choáng váng, cảm giác quay cuồng;
    • Xuất hiện các giấc mơ lạ, ác mộng.

Tương tác có thể xảy ra

  • Có thể xảy ra tương tác với:
    • Cimetidine;
    • Famotidine;
    • Nizatidine;
    • Probenecid;
    • Ranitidine.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ