Ceframid 250 MD Pharco (viên)

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-28 15:36:27

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19894-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ceframid 250 MD Pharco (viên) dưới dạng viên nang cứng, có số đăng ký VD-19894-13, là một giải pháp trong điều trị viêm phế quản, viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa, bệnh lậu,... và một số bệnh lý nhiễm khuẩn khác. Mỗi hộp chứa 10 vỉ x 10 viên, mỗi viên nang chứa 250mg hoạt chất Cephalexin, có vai trò diệt khuẩn do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, từ đó làm giảm các triệu chứng. Ceframid 250 dùng được cho người lớn và trẻ em; bệnh nhân bị suy thận cần điều chỉnh liều. 

Thông tin cơ bản về Ceframid 250 MD Pharco (viên)

  • Hoạt chất:
    • Cephalexin: 250mg.
  • Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Ceframid 250 MD Pharco (viên)

  • Chỉ định điều trị cho các trường hợp sau đây:
    • Tình trạng nhiễm khuẩn gây ra bởi các loại vi khuẩn nhạy cảm nhưng không chỉ định điều trị cho trường hợp nhiễm khuẩn nặng.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp như bệnh giãn phế quản nhiễm khuẩn, viêm phế quản cấp và mạn tính.
    • Nhiễm khuẩn tai mũi họng như: Viêm xương chũm, viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa, viêm amidan hốc.
    • Viêm đường tiết niệu như viêm tuyến tiền liệt và viêm bàng quang.
    • Điều trị dự phòng cho trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát.
    • Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
    • Nhiễm khuẩn tại da và mô mềm hoặc xương.
    • Bệnh lậu (trong trường hợp penicilin không phù hợp).
    • Nhiễm khuẩn răng, điều trị dự phòng thay thế cho penicilin đối với người bệnh mắc bệnh tim mạch cần phải điều trị răng.

Ceframid 250 MD Pharco (viên) dùng cho đối tượng nào?

  • Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Ceframid 250 MD Pharco (viên)

  • Có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
  • Người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.

Hướng dẫn dùng Ceframid 250 MD Pharco (viên)

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: uống 250 - 500mg cách 6 giờ/ lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4g/ ngày. Khi cần liều cao hơn, cân nhắc dùng cephalosporin tiêm.
    • Trẻ em: Liều thường dùng là 25 - 60mg/ kg thể trọng trong 24 giờ, chia thành 2 - 3 lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100mg /kg thể trọng trong 24 giờ.
      • Lưu ý: Thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất 7 -10 ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính, nên điều trị 2 tuần (1g/ lần x 2 lần/ ngày). Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3g Cephalexin kết hợp với 1g Probenecid cho nam hay 2g Cephalexin kết hợp với 0.5g Probenecid cho nữ. Dùng kết hợp với probenecid sẽ kéo dài thời gian đào thải của Cephalexin và làm tăng nồng độ trong huyết thanh từ 50 - 100%. Đến nay, Cephalexin chưa thấy có độc tính với thận. Tuy nhiên, cũng như đối với những kháng sinh đào thải chủ yếu qua thận, có thể có tích tụ thuốc trong cơ thể khi chức năng thận giảm dưới 1/2 mức bình thường. Do đó, nên giảm liều tối đa (6g/ ngày cho người lớn, 4g/ ngày cho trẻ em) ở những bệnh này. Ở người cao tuổi, cần đánh giá mức độ suy thận.
    • Ðiều chỉnh liều khi có suy thận: 
      • Độ thanh thải creatinin≥ 50ml/phút,creatinin huyết thanh≤ 132 micromol/l: liều duy trì tối đa 1g, 4 lần trong 24 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin≥ 20- 49ml/phút,creatinin huyết thanh≤ 133-295 micromol/l:liều duy trì tối đa 1g, 3 lần trong 24 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin≥ 10- 19ml/phút,creatinin huyết thanh≤ 296-470 micromol/l:liều duy trì tối đa 0,5g, 3 lần trong 24 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin≤ 10ml/phút,creatinin huyết thanh≥ 471 micromol/l:liều duy trì tối đa 0,25g, 2 lần trong 24 giờ.

Khuyến cáo chung khi dùng Ceframid 250 MD Pharco (viên)

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Ceframid 250 MD Pharco (viên) hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Ceframid 250 MD Pharco (viên)

  • Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa.
  • Ít gặp: Máu (gây tăng bạch cầu ưa eosin), da (nổi mề đay, mẩn ngứa), gan (gây tăng transaminase gan có hồi phục).
  • Hiếm gặp: Toàn thân (chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi, phản ứng phản vệ), tiêu hoá (đau bụng, rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc), máu (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính)...

Tương tác có thể xảy ra

  • Dùng cephalosporin (bao gồm cephalexin) liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không có vấn đề gì với cephalexin ở mức liều đã khuyến cáo.
  • Ðã có những thông báo lẻ tẻ về việc Cephalexin làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai.
  • Cholestyramin gắn với Cephalexin ở ruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Tương tác này có thể ít quan trọng.
  • Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của Cephalexin. Tuy nhiên, thường không cần phải quan tâm gì đặc biệt. Tương tác này đã được khai thác để điều trị bệnh lậu.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ