Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm

185,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-28 09:38:24

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31719-19
Hoạt chất:
Amoxicilin + Acid clavulanic
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm là thuốc uống, có dạng viên nén phân tán với công thức cấu tạo từ hai loại hoạt chất Amoxicilin và Acid clavulanic; mang lại hiệu quả trong điều trị các triệu chứng nhiễm khuẩn. Với tác dụng của thành phần, tình trạng ngạt mũi, chảy máu mũi, đau mặt… do viêm xoang; đau tai, nghe kém, mất thăng bằng,... do viêm tai giữa; hay tình trạng đi tiểu đau, tiểu buốt,... do viêm bàng quang được cải thiện tích cực. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống và tinh thần của người bệnh được nâng cao hơn.

Thông tin cơ bản về Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm

  • Hoạt chất:
    • Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted): 500mg.
    • Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat-Avicel (1:1)): 62,5mg.
  • Đóng gói: 2 vỉ x 7 viên.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm

  • Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
    • Viêm tai giữa cấp tính.
    • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
    • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
    • Viêm bàng quang.
    • Viêm thận bể thận.
    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
    • Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.

Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng nhiễm khuẩn theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm

  • Bệnh nhân dị ứng với amoxicillin, acid clavulanic, các kháng sinh khác thuộc nhóm penicilin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc (xem mục Thành phần công thực thuốc).
  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng tức thời nghiêm trọng (như sốc phản vệ) với thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam (như cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da hoặc suy gan do amoxicillin và acid clavulanic.

Hướng dẫn dùng Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm

  • Cách dùng:
    • Dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em cân nặng ≥ 40kg:
      • Hầu hết các nhiễm khuẩn: 1000 mg/125mg (tương ứng 2 viên Biocemet DT 500 mg/62,5 mg/ lần) x 3 lần/ngày.
      • Liều thấp hơn có thể được dùng trong các nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, viêm xoang nhẹ) 1000 mg/ 125 mg (tương ứng 2 viên Biocomet DT 500mg/ 62.5mg lan) x2 lần ngày.
    • Trẻ em cân nặng < 40kg:
      • Liều khuyến cáo: (tính theo mg/kg cân nặng)
      • 40mg/ 5 mg/kg/ngày đến 80 mg/ 10 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần ngày, phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Liều dùng không nên vượt quá 3000mg/ 375 mg/ngày.
    • Người cao tuổi: Không cần thiết phải điều chỉnh liều.
    • Bệnh nhân suy thân:
      • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCl) lớn hơn 30 mL/phút: không cần chỉnh liều
      • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCI) dưới 30 mL/phút không khuyến cáo sử dụng phối hợp amoxicillin acid clavulanic với tỉ lệ 8/1, vì vậy, chưa có dữ liệu và việc điều chỉnh liều.

Khuyến cáo chung khi dùng Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm

  • Rất phổ biến (> 1/10): 
    • Tiêu chảy ở người lớn. 
  • Phổ biến (> 1/100 và < 1/10):
    • Nhiễm nấm candida trên da và niêm mạc, buồn nôn, tiêu chảy ở trẻ em. 
  • Không phổ biến (> 1/1000 và < 1/100): 
    • Chóng mặt, đau đầu, khó tiêu, đã ghi nhận tăng vừa phải AST và/hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với  kháng sinh nhóm beta-lactam, nhưng chưa biết ý nghĩa của những của những phát hiện này, ban da, ngứa, mày đay. 
  • Hiếm (> 1/10.000 và < 1/1000): 
    • Giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung bình) và giảm tiểu cầu, hồng ban đa dạng. 
  • Rất hiếm (< 1/10.000): 
    • Mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tan máu. Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin, phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn, cơ giật và tăng động cơ hồi phục và co giật. 

Tương tác có thể xảy ra

  • Thuốc chống đông máu dạng uống: Chưa ghi nhận bất kỳ tương tác nào dù thuốc chống đông máu đường uống và các kháng sinh nhóm penicilin đã được sử dụng rộng rãi trong thực tế. Tuy nhiên, trong các y văn có đề cập đến việc tăng chỉ số bình thường hóa quốc tế (INR) ở những bệnh nhân dùng acenocoumarol hoặc warfarin đồng thời với amoxicilin. Nếu cần thiết phải dùng đồng thời, nên theo dõi cẩn thận thời gian prothrombin hoặc INR khi bắt đầu hoặc ngưng dùng Biocemet DT 500 mg/ 62,5 mg. Có thể điều chỉnh liều thuốc chống đông máu nếu cần.
  • Methotrexat: Các kháng sinh nhóm penicillin làm giảm bài tiết methotrexate, do đó, làm tăng độc tính của methotrexate.
  • Probenecid: Tránh dùng đồng thời với probenecid. Probenecid làm giảm bài tiết amoxicilin ở ống thận, vì vậy, làm tăng và kéo dài nồng độ amoxicillin trong máu nhưng không ảnh hưởng đến acid clavulanic.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ