Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar - Điều trị ung thư vú và ung thư buồng trứng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-03 11:44:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27255-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar là thuốc có tác dụng trong chỉ định điều trị bệnh nhân mắc ung thư vú cả giai đoạn đầu và giai đoạn tiến xa hay bệnh nhân ung thư buồng trứng. Thuốc là dung dịch tiêm cần được sử dụng dưới sự thực hiện của bác sĩ.

Thông tin cơ bản về Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar

  • Hoạt chất: Docetaxel 20mg/0,5ml

  • Đóng gói: Hộp 1 lọ x 0,5ml dung dịch tiêm + 1 lọ dung môi 2ml

  • Hạn sử dụng: 36 tháng.

  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Việt Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar

  • Docetaxel là một dẫn xuất của Taxan được sử dụng với mục đích chính của nó là chống phân bào với cơ chế tác động của nó chính là thành phần này sẽ có khả năng đặc hiệu khi thể hiện sự gắn của nó nhằm thúc đẩy quá trình lắp ráp tubulin tạo ra các vi ống có cấu trúc rất bền vững. Đồng thời cơ chế này cũng có tác dụng ức chế các vi cấu trúc hình ống tháo rời ra thành dạng monomer cho thấy Docetaxel rất quan trọng trong việc ức chế quá trình gián phân của tế bào. Nó còn có tác động đặc hiệu được thể hiện ở pha M trong sự phân chia tế bào bị ung thư.

Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar dùng cho đối tượng nào?

  • Điều trị cho bệnh nhân mắc ung thư vú cả giai đoạn đầu và giai đoạn tiến xa.

  • Bệnh nhân bị ung thư buồng trứng.

  • Điều trị bệnh ung thư phổi

  • Ngoài ra Bestdocel 20 cũng được dùng để điều trị các bệnh sau: Ung thư dạ dày di căn, ung thư tiền liệt tuyến…

Chống chỉ định của Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar

  • Bestdocel 20 chống chỉ định với bệnh nhân có quá mẫn hay dị ứng với bất kì thành phần nào của thuốc.

  • Chống chỉ định trong các trường hợp: bệnh nhân bị suy gan nặng, hay bệnh nhân có số lượng bạch cầu trung tính dưới 1500/mm3..

  • Không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú vì có nguy cơ ảnh hưởng.

Hướng dẫn dùng Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar

  • Thuốc được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch( việc tiêm để các bác sĩ thực hiện để đảm bảo tính đùng đắn và an toàn khi tiêm, đảm bảo vô trùng, chính xác liều)

  • Bệnh nhân thường được khuyên dùng corticoid hay là các thuốc kháng Histamin H1 để dự phòng trước khi sử dụng thuốc này.

  • Tùy theo loại bệnh ung thư và mức độ nặng nhẹ của bệnh mà sẽ có những liều dùng khác sau:

  • Đối với bệnh nhân ung thư vú giai đoạn sớm: sử dụng đường truyền tĩnh mạch 3 lọ/ 1 m2/ 1 giờ /sử dụng 3 tuần một lần

  • Đối với bệnh nhân ung thư vú tiến xa hoặc bệnh nhân có hạch di căn: sử dụng đường truyền tĩnh mạch 5 lọ/ 1 m2/ 1 giờ /sử dụng 3 tuần một lần

  • Đối với bệnh nhân ung thư phổi: sử dụng đường truyền tĩnh mạch 3 lọ/ 1 m2/ 1 giờ /sử dụng 3 tuần một lần

  • Đối với bệnh nhân ung thư tiền liệt tuyến: sử dụng đường truyền tĩnh mạch 3 lọ/ 1 m2/ 1 giờ /sử dụng 3 tuần một lần có thể sử dụng kết hợp với Prednisolon với liều là 5 mg sử dụng 2 lần.

  • Đối với bệnh nhân ung thư dạ dày: sử dụng đường truyền tĩnh mạch 3 lọ/ 1 m2/ 1 giờ /sử dụng 3 tuần một lần

  • Ngoài việc dùng đơn lẻ thuốc trên bệnh nhân hoàn toàn có thể sử dụng các thuốc kèm theo để hỗ trợ. Bạn bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị để biết mình nên dùng loại thuốc nào tùy theo tình trạng bệnh.

Khuyến cáo chung khi dùng Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho đối tượng bệnh nhân có nồng độ bilirubin máu cao hơn so với bình thường( không được dùng thuốc).

  • Thận trọng đặc biệt khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan, người bị xơ gan, thoái hóa gan.

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc trên trẻ em và người già do chưa có báo cáo về sự an toàn khi sử dụng thuốc này.

  • Thuốc chỉ dùng khi có sự tham gia của bác sĩ chuyên khoa, không được tự ý tiêm hay đến các cơ sở y tế không có giấy phép hành nghề để tiến hành tiêm.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Người già: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Cần tham khảo trước ý kiến của bác sĩ khi sử dụng cho đối tượng đặc biệt như bệnh nhân suy thận, suy gan.

Nếu quên dùng Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar

  • Huyết học: phân ứng phụ thường nhất là giảm bạch câu hạt có hổi phục; sốt đi kèm với giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu

  • Ứ địch: Có tính gộp về tân suất vả độ trằm trọng. Ứ dịch trung bình và nặng bắt đầu muộn hơn ở bệnh nhân có dùng thuốc chuẩn bị (liều gộp trung bình 818,9 mg/m”) so với không dùng thuốc chuẩn bị (liều gộp trung binh 489.7 mg/m’) – Dạ dày -ruột: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, táo bón, viêm dạ dày.

  • Tim mạch: Hạ huyết áp xảy ra ở 3,8% bệnh nhân và đòi hỏi điều trị ở 0,7% bệnh nhân; loạn nhịp ở 4,1% bệnh nhân (0,7% nặng), các tai biến tim mạch có ý nghĩa khác xây ra với tân suất dưới 2,4% và không được xác định rõ ràng có liên quan đến Docetaxel.

  • Suy gan: Tăng AST, ALT, bilirubin và alkalin phosphatatse hơn 2,5 lân giới hạn trên của bình thường xảy ra dưới 5% bệnh nhân

  • Cần thận trọng khi sử dụng để hạn chế tác dụng phụ. Nếu có bất kì tác dụng phụ nào, hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc đi đến cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ.

Sản phẩm tương tự khác

Giá của Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar là bao nhiêu tiền?

  • Sản phẩm Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 090.179.6388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.

Đặt mua Bestdocel 20mg/0,5ml Bidiphar ở đâu?

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm thuốc Trường Anh, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ: Sáng từ 10h-11h, chiều từ 14h30-15h30.

  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 090.179.6388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.

  • Cách 3: Nhắn tin vào Zalo SĐT: 090.179.6388.

  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: tiemthuoc.org, nhân viên của Tiệm thuốc Trường Anh sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ