Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-24 16:38:36

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32833-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn, gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm. Thuốc được chế xuất dạng bột vô khuẩn pha tiêm, đóng gói hộp 10 lọ và đang được bán rộng rãi trên thị trường. Được sản xuất trên công nghệ hiện đại bởi Imexpharm - một hãng dược uy tín nên chất lượng là yếu tố ưu tiên hàng đầu.

Thông tin cơ bản về Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm

  • Hoạt chất:
    • Cefoperazon: 0,5g.
    • Sulbactam: 0,5g.
  • Đóng gói: Hộp 10 lọ.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Cách bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thấp hơn 25°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

Tác dụng của Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm

  • Được chỉ định trong những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm sau đây:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
    • Nhiễm khuẩn đường niệu.
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
    • Nhiễm khuẩn xương khớp.
    • Viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng khác.
    • Viêm màng não.
    • Viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, bệnh lậu và các trường hợp nhiễm khuẩn sinh dục khác.

Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm dùng cho đối tượng nào?

  • Đối tượng nhiễm khuẩn theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm

  • Bệnh nhân đã biết có dị ứng với penicilin, sulbactam, cefoperazon hoặc với bất kì kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin.

Hướng dẫn dùng Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm

  • Cách dùng:
    • Tiêm tĩnh mạch Bacsulfo 0,5g/0.5g chậm tối thiểu trong 3 phút hoặc tiêm truyền tĩnh mạch chậm tối thiểu 15-60 phút.
    • Khi pha thuốc, cần phải thực hiện các thao tác vô trùng. Sau khi pha thuốc, nên dùng ngay để tránh nguy cơ nhiễm khuẩn.
    • Pha thuốc Bacsulfo 0,5g/0,5g với khoảng 3,4ml dung môi, các dung môi tương thích với sulbactam/cefoperazone là: nước cất pha tiêm, NaCl 0,9%, dextrose 5%.
    • Dung dịch thuốc sau khi pha có màu từ trong đến vàng, không được thấy tiểu phân, không có tủa. Sau khi pha, chỉ được dùng thuốc 1 lần, phần còn thừa phải được loại bỏ.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều dùng của thuốc Bacsullfo 0,5g/0,5g khuyến cáo với người lớn là 2-4 lọ/ngày sau mỗi 12 giờ và được chia thành các liều đều nhau.
      • Trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều dùng hàng ngày của sulbactam/cefoperazon loại tỉ lệ 1:1 đến 8g (tương đương 4g cefoperazon hoạt tính). Liều dùng hàng ngày tối đa khuyến cáo của sulbactam là 4g.
      • Người rối loạn chức năng thận:
      • Bệnh nhân giảm chức năng thận rõ rệt (độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút)
      • Nên điều chỉnh liều dùng Bacsulfo để bù trừ sự giảm thanh thải sulbactam
      • Bệnh nhân có độ độ thanh thải creatinin 15-30ml/phút
      • Nên dùng tối đa 02 lọ Bacsulfo 0,5g/0.5g cách 12h một lần (liều sulbactam tối đa hàng ngày là 2g)
      • Bệnh nhân có độ độ thanh thải creatinin dưới 15ml/phút
      • Nên dùng tối đa 01 lọ Bacsulfo 0,5g/0.5g cách 12h một lần (liều sulbactam tối đa hàng ngày là1g)
      • Trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể chỉ định thêm cefoperazon.
      • Trường hợp thẩm tách máu thì nên sắp xếp sử dụng thuốc sau khi thẩm tách máu do dược động học của sulbactam có thể thay đổi đáng kể do thẩm tách máu. Thời gian bán hủy trong huyết thanh của cefoperazon giảm nhẹ trong quá trình thẩm tách máu. 
    • Trẻ em:
      • Liều dùng hàng ngày của sulbactam/cefoperazon tỉ lệ 1:1 được khuyến cáo cho trẻ em là từ 40-80mg/kg/ngày. Liều dùng được chỉ định cách 6-12 giờ một lần và được chia thành các liều bằng nhau.
      • Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hay ít đáp ứng có thể tăng liều lên 160mg/kg/ngày. Nên chia liều thành 2-4 liều bằng nhau.
    • Trẻ sơ sinh:
      • Không dùng thuốc Bacsulfo 0,5g/0.5g cho trẻ sơ sinh do hàm lượng không phù hợp để sử dụng ở đối tượng này. Khi sử dụng cho trẻ sơ sinh nên sử dụng sản phẩm khác có hàm lượng, dạng bào chế phù hợp hơn.

Khuyến cáo chung khi dùng Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm

  • Người bệnh nên tuân theo hướng dẫn về liều dùng, cách dùng và chế độ ăn uống mà bác sĩ đưa ra để quá trình điều trị đạt kết quả tốt nhất.
  • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.
  • Người già: Thận trọng với đối tượng trên 65 tuổi.
  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Tuân thủ theo chỉ định riêng của bác sĩ.

Nếu quên dùng Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
  • Khi dùng quá liều quy định: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Bacsulfo 0,5g/0,5g Imexpharm

  • Rất thường gặp:
    • Rối loạn hệ máu và bạch huyết:
    • Giảm bạch cầu
    • Giảm bạch cầu trung tính.
    • Xét nghiệm trực tiếp Coombs dương tính.
    • Hemoglobin giảm.
    • Dung tích hồng cầu giảm.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Rối loạn gan mật:
    • Tăng alanin aminotransferase.
    • Tăng aspartat aminotransferase.
    • Tăng phosphatase kiếm trong máu.
  • Thường gặp:
    • Rối loạn hệ máu và bạch huyết:
    • Tăng bạch cầu ưa cosin.
    • Rối loạn tiêu hóa:
    • Nôn.
    • Buồn nôn.
    • Tiêu chảy.
  • Ít gặp:
    • Rối loạn hệ thần kinh:
    • Đau đầu.
    • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Mẩn ngứa.
    • Nổi mày đay.

Tương tác có thể xảy ra

  • Rượu: Đã có báo cáo về các phản ứng như đo mặt, đổ mồ hôi, nhức đầu và nhịp tim nhanh khi bệnh nhân dùng rượu trong thời gian sử dụng cefoperazon và ngay cả trong vòng 5 ngày sau khi ngưng dùng.
  • Tương tác giữa thuốc và xét nghiệm lâm sàng: Xét nghiệm đường niệu có thể cho kết quả dương tính giả khi dùng dung dịch Benedict hoặc Fehling.

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn: drugbank.vn

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ