Atilene ống - Thuốc chống dị ứng hiệu quả của An Thiên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-05-24 23:40:43

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:

Video

Atilene ống là thuốc gì?

Di ứng là một trong những bệnh thường gặp ở người khi thời tiết thay đổi hoặc do bản thân cơ địa mỗi người. Atilene ống là thuốc được chỉ định trong điều trị dị ứng ở người lớn và trẻ em hiệu quả của Dược phẩm An Thiên.

Cụ thể, Atilene ống có tác dụng điều trị dị ứng hô hấp như viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi và  dị ứng ngoài da như mày đay, ngứa. Thuốc còn được sử dụng để điều trị trạng thái sảng rượu cấp hoặc tiền mê trước phẫu thuật. 

Thành phần thuốc Atilene ống

  • Mỗi 5ml chứa: Alimemazin tartrat 2,5mg

Dạng bào chế

  • Thuốc này được bào chế dưới dạng dung dịch uống

Atilene ống - Thuốc chống dị ứng hiệu quả của An Thiên

Công dụng - Chỉ định Atilene ống

  • Trạng thái sảng rượu cấp (do cai rượu). 
  • Tiền mê trước phẫu thuật. 
  • Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, ngứa). 
  • Nôn thường xuyên ở trẻ em. 
  • Mất ngủ của trẻ em và người lớn.

Cách dùng thuốc Atilene ống

  • Không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi.
  • Chữa mày đay, sẩn ngứa.
  • Người lớn: 10mg, 2 hoặc 3 lần 1 ngày, thậm chí tới 100mg một ngày trong những trường hợp dai dẳng khó chữa.
  • Người cao tuổi nên giảm liều 10mg, ngày dùng 1 – 2 lần.
  • Trẻ em > 2 tuổi: 2,5 – 5mg, ngày 3 – 4 lần.
  • Dùng trước khi gây mê:
  • Người lớn tiêm 25 – 50mg (1 – 2 ống tiêm), 1 – 2 giờ trước khi phẫu thuật.
  • Trẻ em 2 – 7 tuổi: Uống liều cao nhất là 2mg/kg thể trọng, trước khi gây mê 1 – 2 giờ.
  • Dùng với tác dụng chống histamin, chống ho:
  • Người lớn uống 5 – 40mg/ngày, chia nhiều lần.
  • Trẻ em uống: 0,5 – 1mg/kg thể trọng/ngày, chia nhiều lần.
  • Dùng để gây ngủ:
  • Người lớn: 5 – 20mg, uống trước khi đi ngủ.
  • Trẻ em: 0,25 – 0,5mg/kg thể trọng/ngày, uống trước khi đi ngủ.
  • Dùng để điều trị trạng thái sảng rượu cấp (kích động).
  • Người lớn uống hoặc tiêm (tĩnh mạch hay tiêm bắp) 50 – 200mg/ngày.

Lưu ý khi sử dụng

  • Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra máu, vì ambroxol có thể làm tan các cục đông fibrin và làm xuất huyết trở lại.
  • Thời kỳ mang thai

Chống chỉ định 

  • Không dùng cho người rối loạn chức năng gan hoặc thận, động kinh, bệnh parkinson, thiểu năng tuyến giáp, u tế bào ưa crôm, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt.
  • Không dùng cho người mẫn cảm với phenothiazin hoặc có tiền sử mắc bệnh glôcôm góc hẹp.
  • Không dùng cho các trường hợp quá liều do barbituric, opiat và rượu.
  • Không dùng khi giảm bạch cầu, khi có đợt trước đây mất bạch cầu hạt.
  • Không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Bà mẹ cần cân nhắc thật kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và bé. Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn của bác sĩ dể bảo vệ cho mẹ và em bé.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Không có báo cáo.

Tác dụng phụ 

  • Thường gặp: Mệt mỏi, uể oải, đau đầu, chóng mặt.
  • Nhẹ: Khô miệng, đờm đặc.
  • Ít gặp: Táo bón, bí tiểu. Rối loạn điều tiết mắt.
  • Hiếm gặp:
  • Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu.
  • Tuần hoàn: Giảm huyết áp, tăng nhịp tim.
  • Gan: Viên gan vàng da do ứ mật.
  • Thần kinh: Triệu chứng ngoại tháp, giật run parkinson, bồn chồn, rối loạn trương lực cơ cấp, rối loạn vận động muộn. Khô miệng có thể gây hại răng và men răng, các phenothiazin có thể làm giảm ngưỡng co giật trong bệnh động kinh.
  • Hô hấp: Nguy cơ ngừng hô hấp, thậm chí gây tử vong đột ngột đã gặp ở trẻ nhỏ.

Tương tác thuốc

  • Không có báo cáo.

Xử lý khi quên liều

  • Bạn nên dùng liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục dùng thuốc theo đúng thời gian quy định. Không dùng 2 liều cùng lúc.

Xử trí khi quá liều

  • Khi dùng quá liều thuốc Atilene cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Quy cách đóng gói

  • Hộp 30 ống x 5ml

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (An Thien Pharma)

Giá sản phẩm Atilene ống là bao nhiêu?

Hiện sản phẩm Atilene ống đang được Tiệm thuốc 100 cung cấp và phân phối trên toàn quốc. Để biết giá cụ thể sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ ngay qua hotline 0901 796 388 để được giải đáp và tư vấn.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Để mua hàng tại Tiệm thuốc 100, có rất nhiều cách đơn giản và tiện dụng. Bạn có thể tham khảo một số cách sau đây:

  • Mua trực tiếp tại cửa hàng
  • Mua online bằng 3 cách sau:
  • Đặt hàng tiện lợi trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên sẽ chốt đơn và gửi hàng cho quý khách.
  • Gọi điện đến hotline 0901 796 388 để được tư vấn nhanh nhất
  • Bình luận ngay phía dưới sản phẩm cần mua, nhân viên của chúng tôi sẽ xác nhận trong vòng 12h

Tiệm thuốc 100 cam kết giá cả tốt nhất thị trường với chất lượng thuốc chính hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Ngoài ra, đội ngũ tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẵn sàng phục vụ quý khách trong mọi lúc.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ