AtiFamodin 20mg - Điều trị loét dạ dày và loét tá tràng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-03-18 13:21:00

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34130-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Hạn sử dụng:

Video

AtiFamodin 20mg được dùng trong trường hợp điều trị loét dạ dày, tá tràng, điều trị trào ngược dạ dày - thực quản và các tình trạng tăng tiết khác. AtiFamodin 20mg được sản xuất tại Việt Nam.

Thông tin cơ bản về AtiFamodin 20mg

  • Hoạt chất: Famotidin 20mg.

  • Đóng gói: Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml.

  • Nhà sản xuất: Công ty CPDP An Thiên.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của AtiFamodin 20mg

  • Loét dạ dày và loét tá tràng, trào ngược dạ dày - thực quản và các tình trạng tăng tiết khác.   

  • Dự phòng tái phát loét, dự phòng hít acid trong gây mê. 

AtiFamodin 20mg dùng cho đối tượng nào?

  • Người bị loét dạ dày và loét tá tràng, trào ngược dạ dày - thực quản và các tình trạng tăng tiết khác.

Chống chỉ định của AtiFamodin 20mg

  • Quá mẫn cảm với hoạt chất, mang thai, thời kỳ cho con bú.

  • Chống chỉ định với trẻ em vì thiếu các kinh nghiệm cho lứa tuổi này.

Hướng dẫn dùng AtiFamodin 20mg

  • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

  • Liều thông thường là mỗi lần 20mg, tiêm tĩnh mạch 2 lần/ngày (mỗi 12 giờ tiêm một lần). 

  • Hội chứng Zollinger - Ellison:

    • Liều khởi đầu là 20mg tiêm tĩnh mạch, mỗi 6 giờ tiêm một lần, sau đó liều lượng tùy thuộc vào lượng acid tiết ra và tình trạng lâm sàng của người bệnh. 

  • Trong gây mê dự phòng chứng hít acid:

    • Tiêm tĩnh mạch 20mg vào buổi sáng trong ngày phẫu thuật hay tối thiểu là 2 giờ trước khi phẫu thuật. 

    • Liều tiêm tĩnh mạch đơn không thể cao hơn 20mg. Trong trường hợp tiêm tĩnh mạch, nên pha uống trong 5 - 10ml dung dịch nước muối sinh lý (ống dung môi), sau đó tiêm chậm (tối thiểu là trong 2 phút). Nếu truyền dịch, nên pha thuốc trong 100ml dung dịch glucose 5% và truyền trong 15 - 30 phút. Chỉ pha dung dịch ngay trước khi dùng. Chỉ dùng dung dịch không màu và trong. Dung dịch đã pha sẽ bền trong ít nhất 24 giờ ở nhiệt độ 25 độ C. 

  • Trong suy thận: 

    • Nếu độ thanh thải creatinine < 30ml/phút (creatinine huyết tương > 3mg/100ml), thì liều hàng ngày nên giảm xuống 20mg hoặc kéo dài khoảng thời gian giữa các liều lên 36 - 48 giờ với cả viên nén và thuốc tiêm. 

  • Khuyến cáo vẫn nên hỏi bác sĩ để đảm bảo liều dùng.

Khuyến cáo chung khi dùng AtiFamodin 20mg

  • Trước khi khởi đầu dùng famotidine, phải loại trừ u ác tính. Ở người bệnh tổn thương gan, nên giảm liều.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Người già: Thận trọng khi sử dụng.

  • Trẻ nhỏ: Để xa tầm tay trẻ em.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Thận trọng khi sử dụng.

Nếu quên dùng AtiFamodin 20mg hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng AtiFamodin 20mg

  • Hiếm gặp thân nhiệt cao, nhức đầu, mệt mỏi, tiêu chảy hoặc táo bón, dị ứng, loạn nhịp tim, vàng da ứ mật, tăng transaminase huyết tương, biếng ăn, nôn, buồn nôn, khô miệng. Rất hiếm khi mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, đau cơ, đau khớp, rối loạn tâm thần nhất thời, co thắt phế quản, rụng tóc, trứng cá, ngứa, da khô, ù tai, thay đổi vị giác.

  • Có thể kích ứng thoáng qua tại chỗ tiêm.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sản phẩm tương tự khác

Giá của AtiFamodin 20mg là bao nhiêu tiền?

  • Sản phẩm AtiFamodin 20mg hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 090.179.6388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.

Đặt mua AtiFamodin 20mg ở đâu?

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm thuốc Trường Anh, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ: Sáng từ 10h-11h, chiều từ 14h30-15h30.

  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 090.179.6388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.

  • Cách 3: Nhắn tin vào Zalo SĐT: 090.179.6388.

  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website:tiemthuoc.org, nhân viên của Tiệm thuốc Trường Anh sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tạiTiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ