Asbunyl - Hỗ trợ điều trị viêm phế quản, hen phế quản hiệu quả

120,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-03 15:21:25

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-21332-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Siro

Video

Asbunyl là sản phẩm gì?

  • Asbunyl có tác dụng hỗ trợ điều trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng và các bệnh phổi khác. Asbunyl là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV - Việt Nam.

Thành phần của sản phẩm

  • Mỗi 5ml siro chứa:

    • Hoạt chất: Terbutalin sulfat 1,5 mg, Guaifenesin 66,5 mg

    • Tá dược: Propylen glycol, Acid citric, Natri edetat, Natri benzoat, Glycerin. Sorbitol 70%, Hương trái cây lỏng, Natri hydroxyd, Sucralose, Nước tinh khiết.

Dạng bào chế

  • Siro.

Công dụng - Chỉ định của Asbunyl

  • Asbunyl được chỉ định để điều trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng và các bệnh phổi khác gây co thắt phế quản và tăng tiết.

Cách dùng - Liều dùng của sản phẩm Asbunyl

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn: dùng từ 10 đến 15 ml (2 đến 3 muỗng cà phê) 2-3 lần/ ngày.

    • Trẻ em:

      • Từ 7 đến 15 tuổi: từ 5 đến 10 ml (1 đến 2 muỗng cà phê) 2-3 lần/ ngày

      • Từ 3 đến 6 tuổi: từ 2,5 đến 5 ml (1/2 đến 1 muỗng cà phê) 2-3 lần/ ngày

      • Bé hơn 3 tuổi: 2,5 ml (1/2 muỗng cà phê) 2-3 lần/ ngày.

Chống chỉ định khi dùng Asbunyl

  • Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng

  • Dùng thận trọng trong trường hợp tăng nhạy cảm với các amin cường giao cảm, chẳng hạn như ở các bệnh nhân nhiễm độc giáp chưa được điều trị đúng mức. 

  • Cần theo dõi thêm các xét nghiệm đường huyết đối với những bệnh nhân hen đồng thời mắc bệnh tiểu đường khi bắt đầu điều trị, do nguy cơ tăng đường huyết bởi các thuốc chủ vận bêta.

  • Các thuốc chủ vận bêta; đã được sử dụng thành công trong điều trị cấp cứu suy tim do thiếu máu cục bộ nặng. Tuy nhiên, các thuốc loại này có khả năng gây loạn nhịp nên cần phải cân nhắc trong điều trị cho mỗi bệnh nhân mắc bệnh phổi. 

  • Do tác động kích thích co bóp cơ tim sửa các chất chủ vận bêta.

  • Không nên dùng loại thuốc này ở những bệnh nhân mắc bệnh cơ tim.

  • Hạ kali huyết có thể xảy ra khi dùng thuốc chủ vận bêta; đồng thời với các dẫn xuất của xanthin, steroids, thuốc lợi tiểu hoặc do ình trạng thiếu oxy máu. Vì vậy cần theo dõi kali máu trong những trường hợp này. 

  • Không dùng tự điều trị trong trường hợp ho dai dẳng hoặc tái đi tái lại nhiều lần. 

  • Lưu ý thuốc này có thể làm phản ứng dương tính khi làm test chống doping. 

Sử dụng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Khuyến cáo không dùng cho phụ nữ có thai. Chỉ dùng ở phụ nữ đang cho con bú khi những lợi ích vượt trội hơn so với những nguy cơ.

Sử dụng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ do hoạt chất Terbutalin:

    • Thường gặp, ADR > 1/100:

      • Tim mạch: Tăng nhịp tim, thay đổi huyết áp, đánh trống ngực.

      • Thần kinh: Kích động thần kinh, run cơ, chóng mặt.

    • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

      • Thần kinh: Nhức đầu, buồn nôn, nôn; bồn chồn, khó ngủ, hoặc ngủ lịm, ngủ gà; người yếu; nóng bừng mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co cơ, ù tai.

      • Da: nổi mày đay, ban da.

      • Phổi: Phù phổi.

      • Chuyển hoá: Không dung nạp Glucose, tăng glucose huyết, giảm Kali huyết.

    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

      • Thần kinh: Cơn co giật, quá mẫn.

      • Tim mạch: Viêm mạch.

      • Gan: Tăng men gan.

  • Tác dụng phụ do hoạt chất Guaifenesin:

    • Các phản ứng hiếm hoặc ít gặp: Chóng mặt, đau đầu, tiêu chảy, nôn hoặc buồn nôn, đau bụng, ban da, mày đay. Sỏi thận đã được báo cáo ở những bệnh nhân lạm dụng chế phẩm có chứa Guaifenesin.

    • Xử trí: ngừng thuốc nếu nôn nhiều hoặc đau bụng nhiều. Tránh dùng thuốc kéo dài.

Tương tác  

  • Terbutalin: 

    • Với thuốc giống giao cảm: Terbutalin không được dùng đồng thời với các thuốc giống giao cảm, vì khả năng làm tăng tai biến trên hệ tim mạch. Tuy nhiên, thuốc giãn phế quản dạng khí dung loại kích thích adrenergic (làm giãn phế quản), có thể được dùng để làm giảm sự co thắt phế quản cấp, ở người bệnh đang dùng terbutalin uống kéo dài. 

    • Với dẫn chất của theophylin: Có bằng chứng nhờ những nghiên cứu trên động vật cho thấy dùng đồng thời thuốc giống giao cảm (kể cả terbutalin) và dẫn chất của theophylin như aminophylin, có thể làm tăng độc tính trên tim, như gây loạn nhịp tim.

    • Thuốc ức chế MAO hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vòng làm tăng tác hại trên hệ tim mạch khi phối hợp với terbutalin. Do đó, khi cần phối hợp, phải hết sức thận trọng. 

  • Guaifenesin: 

    • Không sử dụng chế phẩm phối hợp guaifenesin với dextromethorphan cho bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế MAO. 

    • Cần thận trọng khi sử dụng chế phẩm phối hợp của guaifenesin và phenylpropanolamin cho bệnh nhân tăng huyết áp, có bệnh tim, đái tháo đường hay bệnh mạch ngoại vi, phi dai tuyến tiền liệt và tăng nhãn áp. 

Quên liều sản phẩm và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản 

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 chai 60ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV - Việt Nam.

Sản phẩm tương tự

Giá Asbunyl là bao nhiêu tiền?

Asbunyl sản phẩm đang hiện bán tại Tiệm thuốc 100. Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0901 796 388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn

Đặt mua Asbunyl ở đâu?

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 0901 796 388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
  • Cách 3: Để lại comment ngay dưới sản phẩm, nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận và có phản hồi trong vòng 12h.
  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận

Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ