Ameflu Night Tab - Thuốc điều trị cảm lạnh, cảm cúm của OPV

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-08 22:41:59

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:

Video

Tiệm thuốc 100 là một trong những đơn vị lớn tại Hà Nội chuyên cung cấp và phân phối thuốc đặc trị, thực phẩm chức năng chính hãng trên toàn quốc, đáp ứng tốt mọi tiêu chuẩn với giá thành phải chăng. Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Ameflu Night Tab.

Ameflu Night Tab là thuốc gì?

  • Ameflu Night Tab là thuốc có công dụng giảm tạm thời sung huyết mũi, chảy mũi (sổ mũi), hắt hơi, ngứa và chảy nước mắt, ho,.. Ameflu Night luôn là lựa chọn hàng đầu của người bệnh bởi công dụng của quả của thuốc.

Thành phần của thuốc Ameflu Night Tab

  •  Acetaminophen 500mg.

  • Pseudoephedrine HCl 10mg.

  • Dextromethorphan HBr 15mg.

  • Chlorpheniramine maleate 4mg.

  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Ameflu Night Tab

  • Làm giảm tạm thời sung huyết mũi, chảy mũi (sổ mũi), hắt hơi, ngứa và chảy nước mắt, ho, đau họng, nhức đầu, đau mình, và sốt do cảm lạnh, sốt rơm (sốt mùa hè) hay các chứng dị ứng của đường hô hấp trên.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Ameflu Night Tab

  • Cách dùng

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng

    • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên, cách mỗi 4 – 6 giờ, không dùng quá 6 viên trong 24 giờ.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Ameflu Night Tab

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

  • Đang dùng các thuốc ức chế men monoaminoxydase.

  • Có bệnh mạch vành và tăng huyết áp nặng.

  • Thiếu hụt G6PD.

  • Suy gan nặng.

  • Tăng nhãn áp góc hẹp.

  • Phì đại tuyến tiền liệt.

  • Đang cơn hen cấp.

  • Tắt nghẽn cổ bàng quang.

  • Loét dạ dày, hẹp tắt môn vị – tá tràng.

  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc 

  • Phản ứng phụ nghiêm trọng trên da mặc dù tỉ lệ mắc phải là không cao nhưng nghiêm trọng, thậm chí đe dọa tính mạng bao gồm hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc: toxic epidermal necrolysis (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính: acute generalized exanthematous pustulosis (AGEP).

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn:

    • Có thiếu máu từ trước

    • Bị nghiện rượu

    • Suy dinh dưỡng mạn tính hoặc bị mất nước

    • Nhược cơ

    • Bệnh phổi mạn tính

    • Cao tuổi

    • Bệnh gan, bệnh thận, bệnh tim, tăng huyết áp, bệnh tuyến giáp, tiểu đường.

    • Tiểu khó do phì đại tuyến tiền liệt.

    • Có chứng ho kéo dài hay ho mạn tính như ho do hút thuốc lá, bệnh hen, hoặc giãn phế nang.

    • Có chứng ho kèm với tiết đàm (chất nhày) quá mức.

    • Có vấn đề ở đường hô hấp như khí phế thủng hay viêm phế quản mạn tính.

    • Tăng nhãn áp.

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm này:

    • Thuốc có thể gây kích thích, đặc biệt ở trẻ em.

    • Thuốc gây buồn ngủ.

    • Rượu, các thuốc giảm đau và an thần có thể làm tăng tác dụng gây buồn ngủ.

    • Tránh dùng các thức uống có chứa cồn khi đang dùng thuốc này.

    • Không dùng với các thuốc khác có chứa acetaminophen.

  • Ngưng dùng thuốc khi:

    • Cảm giác bồn chồn, chóng mặt hoặc mất ngủ.

    • Cơn đau, sung huyết mũi, hoặc ho nặng hơn hoặc kéo dài hơn 7 ngày.

    • Sốt nặng hơn hoặc kéo dài hơn 3 ngày.

    • Đỏ da hoặc sưng phù

    • Có các triệu chứng mới.

    • Ho tái phát hoặc có kèm theo sốt, phát ban da hoặc nhức đầu kéo dài.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai 3 tháng cuối thai kì.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc gây kích thích, buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi nên bạn phải cân nhắc khi dùng thuốc trước khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Acetaminophen:

    • Ít gặp:

      • Da: Ban da

      • Dạ dày – ruột: Buồn nôn, nôn.

      • Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.

      • Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.

    • Hiếm gặp:

      • Da: Hội chứng Steven-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính.

      • Khác: Phản ứng quá mẫn.

  • Phenylephrin hydroclorid:

    • Thường gặp:

      • Thần kinh trung ương: Kích động thần kinh, bồn chồn, lo âu, khó ngủ, người yếu mệt, choáng váng, đau trước ngực, run rẩy, dị cảm đầu chi.

      • Tim mạch: Tăng huyết áp

      • Da: Nhợt nhạt, trắng bệch, cảm giác lạnh da, dựng lông tóc.

    • Ít gặp:

      • Tim mạch: Tăng huyết áp kèm phù phổi, loạn nhịp tim, nhịp tim chậm, co mạch ngoại vi và nội tạng làm giảm tưới máu cho các cơ quan này.

      • Hô hấp: Suy hô hấp

      • Thần kinh: Cơn hưng phấn, ảo giác, hoang tưởng.

      • Mắt: Giải phóng các hạt sắc tố ở mống mắt, làm mờ giác mạc.

    • Hiếm gặp:

      • Tim mạch: Viêm cơ tim thành ổ, xuất huyết dưới màng ngoài tim.

  • Dextromethorphan hydrobromid:

    • Thường gặp:

      • Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt.

      • Tuần hoàn: Nhịp tim nhanh.

      • Tiêu hóa: Buồn nôn

      • Da: Đỏ bừng

    • Ít gặp:

      • Da: Nổi mày đay

    • Hiếm gặp:

      • Thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa.

  • Clorpheniramin maleat:

    • Thường gặp:

      • Thần kinh: Ức chế hệ thần kinh trung ương: Ngủ từ ngủ nhẹ đến ngủ sâu, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp động tác (đôi khi kích thích nghịch lý, đặc biệt ở trẻ nhỏ, dùng liều cao ở người cao tuổi hay trẻ em), nhức đầu, rối loạn tâm thần vận động.

      • Tác dụng kháng muscarin: Khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu tiện, táo bón, tăng trào ngược dạ dày.

    • Ít gặp:

      • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau vùng thượng vị.

      • Tim mạch: Đánh trống ngực, loạn nhịp tim

      • Da: Phát ban, phản ứng mẫn cảm (co thắt phế quản, phù mạch và phản vệ).

    • Hiếm gặp:

      • Huyết học: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu huyết tán, giảm tiểu cầu

      • ADR khác: Co giật, vã mồ hôi, đau cơ, dị cảm, tác dụng ngoại tháp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ù tai,

Tương tác thuốc

  • Các thuốc ức chế men monoaminoxydase (IMAO) (một vài thuốc điều trị trầm cảm, bệnh lý tâm thần hay cảm xúc, hoặc bệnh parkinson) hoặc trong vòng 2 tuần sau khi ngưng dùng các thuốc IMAO.

  • Các thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin), isoniazid.

  • Các amin có tác dụng giống thần kinh giao cảm.

  • Các thuốc chẹn beta và các thuốc chống tăng huyết áp (bao gồm debrisoquin, guanethidin, reserpin, methyldopa).

  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng (amitriptylin, imipramin).

  • Alcaloid nấm cựa gà (ergotamin và methylsergid).

  • Digoxin.

  • Atropin.

  • Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ.

  • Phenytoin.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu bạn một lần quên thuốc, dùng lại ngay sau thời điểm quên 1-2 giờ, nếu thời điểm đó gần ngay với thời điểm dùng liều kế tiếp thì bỏ qua liều đó và dùng liều kế tiếp bình thường.

  • Không được dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Triệu chứng quá liều acetaminophen: Buồn nôn, nôn và đau bụng (xảy ra trong vòng 24 giờ sau khi uống). Sau 24 giờ, triệu chứng có thể bao gồm căng đau hạ sườn phải, thường cho biết sự phát triển của hoại tử gan. Tổn thương gan nhiều nhất trong khoảng 3-4 ngày sau khi uống thuốc quá liều dùng và có thể dẫn đến bệnh não, xuất huyết, hạ đường huyết, phù não và tử vong.

  • Triệu chứng quá liều phenylephrin HCl: Tăng huyết áp, nhức đầu, cơn co giật, xuất huyết não, đánh trống ngực, nhịp tim chậm.

  • Triệu chứng quá liều dextromethorphan HBr: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện, trạng thái tê mê, ảo giác, mất điều hòa, suy hô hấp và co giật.

  • Triệu chứng quá liều clorpheniramin maleat: Liều gây chết của clorpheniramin khoảng 20-50 mg/kg thể trọng. Những triệu chứng và dấu hiệu quá liều bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ thần kinh trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng kháng acetylcholin, phản ứng loạn trương lực, trụy tim mạch và loạn nhịp.

Bảo quản thuốc 

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 vỉ x 10 viên.

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Dược phẩm OPV.

Sản phẩm tương tự

Giá Ameflu Night Tab là bao nhiêu tiền?

Ameflu Night Tab sản phẩm đang hiện bán tại Tiệm thuốc 100. Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0901 796 388. Để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn

Đặt mua Ameflu Night Tab ở đâu?

Quý khách hàng muốn đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100, có thể làm theo một trong các cách sau:

  • Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Cách 2: Gọi điện tới hotline: 0901 796 388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
  • Cách 3: Để lại comment ngay dưới sản phẩm, nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận và có phản hồi trong vòng 12h.
  • Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ