Biscapro 2,5 - Thuốc điều trị bệnh tim mạch hiệu quả

70,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-06-07 15:42:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:

Video

Biscapro 2,5 là thuốc gì?

Bệnh tim mạch diễn biến âm thầm nhưng rất nguy hiểm tới sức khoẻ người bệnh. Các biểu hiện của bệnh như đau tức ngực, đánh trống ngực, thường xuyên hồi hộp, rối loạn nhịp tim, đau đầu chóng mặt, ngất xỉu và mất ý thức, mệt mỏi và buồn ngủ vào ban ngày. Bệnh tim mạch thường được cho là gặp nhiều ở người cao tuổi nhưng hiện nay, tỷ lệ người trẻ và trung niên mắc tim mạch ngày càng cao.

Biscapro 2,5 là thuốc được chỉ định để điều trị cao huyết áp, bệnh mạch vành và bệnh suy tim mãn tính ổn định. Thuốc có tác dụng làm giảm nhịp tim và sức co cơ tim, các chất chẹn beta làm giảm nhu cầu oxy cho tim, nên có tác dụng điều trị đau thắt ngực.

Thành phần

  • Bisoprolol fumarate 2.5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Biscapro 2,5 - Thuốc điều trị bệnh tim mạch hiệu quả

Công dụng - Chỉ định

  • Thuốc chỉ định điều trị:
    • Cao huyết áp.
    • Bệnh mạch vành, cơn co thắt ngực.
    • Suy tim mãn tính ổn định có kèm suy giảm chức năng tâm thu kết hợp với thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu và các glycoside tim.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Bisoprolol hoặc các thuốc chẹn beta hoặc một trong các thành phần khác của thuốc.
  • Sốc do tim, suy tim mất bù.
  • Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất (blốc nhĩ thất độ 2 và 3).
  • Hội chứng rối loạn nút xoang, blốc xoang nhĩ.
  • Nhịp tim chậm dưới 50 nhịp/ phút trước khi bắt đầu điều trị.
  • Huyết áp thấp (huyết áp tâm thu dưới 90mmHg).
  • Nhiễm acid chuyển hóa.
  • Hen phế quản, viêm phế quản, bệnh đường hô hấp mãn tính.
  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO.
  • Rối loạn tuần hoàn ngoại biên giai đoạn tiến triển.
  • Hội chứng Raynaud.

Cách dùng - Liều dùng

  • Cách dùng: Nên dùng vào buổi sáng khi đói hoặc lúc điểm tâm, nuốt nguyên viên.
  • Liều dùng:
    • Cao huyết áp, bệnh mạch vành:
      • Liều khởi đầu thông thường 2,5 – 5 mg/lần/ngày, có thể tăng lên 10 mg/lần/ngày. Tối đa 20 mg/ngày.
      • Suy thận giai đoạn cuối ClCr < 20 ml/phút hoặc rối loạn chức năng gan nặng: không dùng quá 10mg/ngày.
      • Người già: không cần điều chỉnh liều nếu không kèm suy gan hay suy thận đáng kể.
    • Suy tim:
      • Ở bệnh nhân đang điều trị với glycoside tim, thuốc lợi tiểu, ức chế men chuyển nên được ổn định liều dùng của những thuốc này trước khi điều trị với bisoprolol.
      • Liều khởi đầu 1,25 mg/lần/ngày. Nếu dung nạp thuốc, có thể tăng liều lên đến 2,5 mg/ngày trong 2- 4 tuần hoặc ít hơn, và những liều tiếp theo có thể tăng lên gấp đôi trong mỗi 2 – 4 tuần nếu bệnh nhân dung nạp được. Liều tối đa là 10 mg/ ngày.

Lưu ý khi sử dụng

  • Trong trường hợp bướu tuyến thượng thận (bướu tế bào ưa Crôm), Bisoprolol chỉ có thể được cho sử dụng sau thuốc chẹn.
  • Đề phòng đối với bệnh nhân bị tiểu đường, bị đói trong thời gian dài có biến động mạnh về chỉ số đường huyết, đối với bệnh nhân có nhiễm toan do chuyển hoá, blốc nhĩ thất độ I, cơn đau thắt ngực Prinzmetal.
  • Những bệnh nhân có tiền căn bản thân và gia đình bị vảy nến, chỉ được cho sử dụng thuốc chẹn beta sau khi cân nhắc kỹ lưỡng những ích lợi so với các nguy cơ.

Tác dụng phụ

  • Bisoprolol được dung nạp tốt ở phần lớn người bệnh. Phần lớn các tác dụng không mong muốn ở mức độ nhẹ và nhất thời.
  • Các tác dụng không mong muốn thường gặp: ỉa chảy, nôn; hô hấp: viêm mũi; ngoài ra còn có suy nhược, mệt mỏi.
  • Hiếm gặp: đau khớp cơ xương; hệ thần kinh trung ương: giảm cảm giác, khó ngủ; tim mạch: nhịp tim chậm; tiêu hóa: buồn nôn; hô hấp: khó thở; và đau ngực, phù ngoại biên.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Chỉ dùng bisoprolol cho phụ nữ trong thời kì mang thai nếu khả năng lợi ích biện minh được cho nguy cơ có thể xảy ra cho thai.
  • Cần phải thận trọng khi dùng bisoprolol cho phụ nữ đang trong thời kì cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Do thuốc có tác dụng hạ huyết áp nên tùy theo cá thể có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Không được phối hợp bisoprolol với các thuốc chẹn beta khác. Cần phải theo dõi chặt chẽ người bệnh dùng các thuốc làm tiêu hao cactecholamin, như reserpin hoặc guanethidin, vì tác dụng chẹn beta – adrenergic tăng thêm có thể gây giảm quá mức hoạt tính giao cảm. Ở người bệnh được điều trị đồng thời với clonidin, nếu cần phải ngừng điều trị thì nên ngừng bisoprolol nhiều ngày trước khi ngừng dùng bisoprolol nhiều ngày trước khi ngừng clonidin.
  • Cần phải thận trọng sử dụng bisoprolol khi dùng đồng thời với các thuốc ức chế co bóp cơ tim hoặc ức chế sự dẫn truyền nhĩ – thất, như một số thuốc đối kháng calci, đặc biệt thuộc các nhóm phenylalkylamin (verapamil) và benzythiazepin (diltiazem), hoặc các thuốc chống loạn nhịp, như disopyramid.
  • Việc sử dụng đồng thời rifampicin làm tăng sự thanh thải chuyển hoá bisoprolol, dẫn đến rút ngắn nửa đời thải trừ của bisoprolol. Tuy vậy, thường không phải điều chỉnh liều đầu tiên.
  • Nguy cơ phản ứng phản vệ: Trong khi sử dụng các thuốc chẹn beta, người bệnh có bệnh sử phản ứng phản vệ nặng với các dị nguyên khác nhau có thể phản ứng mạnh hơn với việc sử dụng thuốc nhắc lại, do tình cờ, do chẩn đoán hoặc do điều trị. Những người bệnh như vậy có thể không đáp ứng với các liều epinephrin thường dùng để điều trị các phản ứng dị ứng.

Xử trí khi quên liều

  • Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

  • Thường gặp nhất là chậm nhịp và hạ huyết áp. Phải ngưng sử dụng Bisoprolol ngay và điều trị bằng cách tiêm tĩnh mạch atropine (1 -2 mg), nếu cần có thể theo - sau bởi một liều truyền tĩnh mạch 25 mcg isoprenaline, glucagon cũng có thể được dùng với liều từ 1-5 mg. 
  • Có thể xảy ra co thắt phế quản và suy tim. Điều trị co thắt phế quản bằng cách tiêm tĩnh mạch aminophylline và điều trị suy tim bằng thuốc trợ tim mạch (digitalis) và thuốc lợi tiểu.

Bảo quản

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 14 viên.

Nhà sản xuất 

  • Công ty Cổ phần Pymepharco

Sản phẩm tương tự

Giá sản phẩm Biscapro 2,5 là bao nhiêu?

Hiện nay, thuốc Biscapro 2,5 đang được Tiệm thuốc 100 cung cấp và phân phối trên toàn quốc. Để biết thêm cụ thể về giá cả của sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ ngay qua hotline 0901 796 388 để được giải đáp và tư vấn.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Quý khách hàng có thể thực hiện một trong 4 cách sau để mua hàng tại Tiệm thuốc 100:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Gọi điện thoại đến hotline 0901 796 388, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
  • Bình luận về sản phẩm cần mua phía dưới bài viết, nhân viên của chúng tôi sẽ phản hồi lại trong vòng 12h.
  • Đặt mua hàng thông qua tính năng giỏ hàng tiện lợi trực tiếp trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên sẽ xác nhận lại.

Tiệm thuốc 100 - là địa chỉ uy tín cung cấp và phân phối chính hãng các loại dược phẩm, thuốc đặc trị, thực phẩm chức năng bảo đảm chất lượng. Nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tư vấn và hỗ trợ quý khách mua hàng để sớm nhận được sản phẩm cần dùng.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ