PymeClarocil 500 - Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-04-21 00:01:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:

Video

PymeClarocil 500 là thuốc gì?

PymeClarocil 500 là thuốc kháng sinh dùng để điều trị cho người lớn trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng hô hấp, Viêm phổi do nhiễm khuẩn cơ hội, Bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của bệnh ho gà.

Bên cạnh đó, thuốc, PymeCLAROCIL 500 cũng được chỉ đình dùng thay thế cho penicillin ở người bị dị ứng với penicillin khi bị nhiễm vi khuẩn nhạy cảm như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm da và mô mềm.

Thành phần PymeClarocil 500

  • Hoạt chất Clarithromycin 500mg
  • Tá dược: Microcrystalline cellulose, croscarmellose natri, tinh bột ngô, natri dihydrogen phosphat, povidon, natri starch glycolat, natri stearyl fumarat, colloidal silicon dioxid, acid citric, sepifilm LP 014, sepisperse dry 3203, lactose monohydrat.

Chỉ định

PymeClarocil 500 được chỉ định sử dụng để điều trị những bệnh sau:

  •  Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. 
  •  Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium. 
  • Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với clarithromycin, bất kỳ kháng sinh nào khác thuộc nhóm macrolid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân suy gan nặng.
  • Dùng đồng thời với các dẫn xuất nấm cựa gà.
  • Dùng đồng thời clarithromycin với bất kỳ thuốc nào sau đây: cisaprid, pimozid và terfenadin. Nồng độ cao của cisaprid, pimozid và terfenadin đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng đông thời một trong những thuốc này với clarithromycin dẫn đến khoảng QT kéo dài và rối loạn nhịp tìm bao gồm nhịp nhanh thất, rung thất và xoắn đỉnh. Tác động tương tự đã được quan sát thấy khi sử dụng đồng thời astemizol và những macrolid khác.
  • Dùng đồng thời với simvastatin.
  • Bệnh nhân hạ kali máu (khoảng QT kéo dài).

Tác dụng phụ (tác dụng ngoài ý muốn)

  • Nhìn chung clarithromycin được dung nạp tốt. Những tác dụng phụ được báo cáo gồm buồn nôn, khó tiêu, tiêu chảy, nôn và đau bụng. Viêm miệng, viêm thanh môn và nổi hạt ở miệng đã được báo cáo. 
  • Những tác dụng phụ khác gồm nhức đầu, những phản ứng dị ứng từ mề đay và phát ban nhẹ ở da cho đến phản vệ và hiếm hơn là hội chứng Stevens-Johnson. Rối loạn vị giác có thể xảy ra. Mất màu ở lưỡi có hồi phục gặp trong những thử nghiệm lâm sàng khi cho clarithromycin và omeprazole kèm nhau. 
  • Có những báo cáo về những tác dụng phụ thoáng qua trên hệ thần kinh trung ương gồm lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, ảo giác, loạn tâm thần, ác mộng và lú lẫn, tuy nhiên chưa xác định được mối tương quan nhân quả. 
  • Có những báo cáo về mất khả năng nghe khi dùng clarithromycin thường hồi phục khi ngưng thuốc. Viêm đại tràng giả mạc được ghi nhận hiếm gặp khi dùng clarithromycin và có thể từ nhẹ đến đe dọa sinh mạng. 
  • Giống như những macrolid khác, rối loạn chức năng gan đã được ghi nhận (thường có thể hồi phục) gồm những thử nghiệm chức năng gan bị thay đổi, viêm gan và mật có hoặc không có vàng da đi kèm. Rối loạn chức năng có thể trầm trọng và suy gan gây tử vong được ghi nhận rất hiếm.
  • Thông thường những tác dụng phụ hay tác dụng không mong muốn (Adverse Drug Reaction - ADR) tác dụng ngoài ý muốn sẽ mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nếu có những tác dụng phụ hiếm gặp mà chưa có trong tờ hướng dẫn sử dụng.
  • Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa nếu thấy nghi ngờ về các những tác dụng phụ của thuốc Pymeclarocil 500

Quy cách đóng gói

  • Thuốc PymeClarocil 500 được đóng gói dạng 1 hộp x 10 viên bao phim

Hướng dẫn sử dụng và liều dùng

  • Người lớn: Liều thường dùng là 250 mg x mỗi ngày 2 lần trong 7 ngày, hoặc 500 mg dạng phóng thích có điều chỉnh 1 lần/ngày. Trong những trường hợp nhiễm trùng nặng có thể tăng đến 500 mg mỗi ngày 2 lần, hoặc 1000 mg dạng phóng thích có điều chỉnh 1 lần/ngày và kéo dài đến 14 ngày.
  • Trẻ em trên 12 tuổi: Sử dụng như người lớn.

PymeClarocil 500 - Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Sử dụng thuốc dạng nhũ tương dành cho bệnh nhi:Liều hàng ngày đối với trẻ em là 7,5 mg/kg, mỗi ngày uống 2 lần cho tới liều tối đa 500 mg. Thời gian điều trị thường là 7-10 ngày tùy theo chủng gây bệnh và bệnh nặng hay nhẹ. Điều trị viêm họng do liên cầu khuẩn phải ít nhất 10 ngày. Huyền dịch đã chuẩn bị có thể dùng kèm hoặc không kèm với bữa ăn, và uống cùng với sữa.
  • Diệt trừ H. pylori ở những bệnh nhân loét tá tràng:

- Người lớn: Liều clarithromycin thường dùng là 500 mg mỗi ngày 2 lần trong 7 ngày. Thuốc nên được sử dụng kèm với omeprazole 40 mg uống 2 lần mỗi ngày
- Người già: Sử dụng như người lớn.
- Suy thận:Thường không cần điều chỉnh liều trừ khi bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 30ml/phút). Nếu cần chỉnh liều nên giảm một nửa tổng liều mỗi ngày, thí dụ 250 mg mỗi ngày 1 lần hoặc 250 mg mỗi ngày 2 lần trong trường hợp nặng.

Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc Pymeclarocil 500 ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.

Lưu ý khi sử dụng PymeClarocil 500

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận.

Tương tác thuốc

  • Clarithromycin được chứng minh không có tác dụng tương hỗ với những thuốc ngừa thai uống.
  • Giống như những kháng sinh macrolide khác, việc sử dụng clarithromycin đồng thời với uống những thuốc được hóa bởi hệ thống cytochrome P450 (thí dụ warfarin, những alkaloid của ergot, triazolam, lovastatin, disopyramide, phenytoin và cyclosporin) có thể làm tăng nồng độ những thuốc đó trong huyết thanh. Sử dụng clarithromycin cho những bệnh nhân đang dùng theophylline làm tăng nồng độ theophylline trong huyết thanh và độc tính tiềm tàng của theophylline.
  • Việc sử dụng clarithromycin trên những bệnh nhân đang dùng warfarin có thể làm tăng hiệu lực những tác dụng của warfarin. Nên thường xuyên theo dõi thời gian prothrombin ở những bệnh nhân này.
  • Hiệu quả của digoxin có thể tăng khi dùng đồng thời với Klacid. Nên theo dõi nồng độ digoxin trong huyết thanh.
  • Clarithromycin có thể làm tăng hiệu lực của carbamazepine do làm giảm tốc độ bài tiết.
  • Những macrolide được ghi nhận là làm thay đổi chuyển hóa của terfenadine, gây tăng nồng độ của terfenadine. Tình trạng này đi kèm với rối loạn nhịp tim và do đó nên tránh chỉ định clarithromycin cho những bệnh nhân đang dùng terfenadine và bất kỳ những kháng histamin không gây ngủ có liên quan như astemizole.
  • Việc sử dụng đồng thời clarithromycin với zidovudine cho những bệnh nhân người lớn bị nhiễm HIV có thể làm giảm nồng độ zidovudine ở trạng thái bền. Phần lớn có thể tránh tình trạng này bằng cách bố trí những liều Klacid và zidovudine chéo nhau khoảng 1-2 giờ. Không ghi nhận phản ứng giống như vậy ở trẻ em.
  • Mặc dù nồng độ trong huyết tương của clarithromycin và omeprazole có thể tăng khi cho cùng một lúc, nhưng không cần phải chỉnh liều lượng. Nồng độ clarithromycin trong huyết tương tăng có thể cũng xảy ra khi được sử dụng đồng thời với Maalox hoặc ranitidine. Không cần phải điều chỉnh liều lượng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú 

  • Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Khi lái xe và vận hành máy móc phải thận trọng vì clarithromycin có thể gây hoa mắt, chóng mặt.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử lý khi quá liều 

  • Khi dùng quá liều thuốc Pymeclarocil 500 cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường

Bảo quản

  • Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Pymepharco - Việt Nam.

Sản phẩm tương tự

Giá sản phẩm PymeClarocil 500 là bao nhiêu?

Hiện sản phẩm PymeClarocil 500 đang được Tiệm thuốc 100 cung cấp và phân phối trên toàn quốc. Để biết giá cụ thể sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ ngay qua hotline 0901 796 388 để được giải đáp và tư vấn.

Cách đặt mua hàng tại Tiệm Thuốc 100

Nếu bạn đang có nhu cầu mua thuốc đặc trị, thực phẩm chứcc năng chính hãng với giá tốt nhất thì tiệm thuốc 100 là gợi ý tuyệt vời. Tại đây, các sản phẩm thuốc rất đa dạng, nhiều chủng loại, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng. Bạn có thể dễ dàng đặt mua thuốc theo một trong các cách sau: 

Cách 1: Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
Cách 2: Gọi điện tới hotline: 0901 796 388 của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất.
Cách 3: Để lại comment ngay dưới sản phẩm, nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận và có phản hồi trong vòng 12h.
Cách 4: Đặt hàng online thông qua tính năng giỏ hàng ngay trên website: https://tiemthuoc.org/, nhân viên của Tiệm thuốc 100 sẽ tiếp nhận và phản hồi lại quý khách hàng để xác nhận.

Đến với tiệm thuốc 100, bạn còn đươc đội ngũ chuyên viên tận tình giải đáp mọi thắc mắc về thuốc phù hợp với sức khỏe của bạn. Từ đó, bạn có thể yên tâm sử dụng thuốc tốt nhất, phát huy hiệu quả của thuốc.


Câu hỏi thường gặp

Flepgo 100mg hiện có giá là 420.000 đồng, giá áp dụng với loại hộp 1 vỉ x 4 viên. Hiện tại, thuốc đang được phân phối tại Tiệm thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline 090.179.6388 để nhận tư vấn chi tiết về chính sách giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ