Gayax 200mg Davipharm - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt

240,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (đơn có trọng lượng dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-22 09:33:31

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26497-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Gayax 200mg Davipharm  là loại thuốc chống loạn thần được sử dụng cho việc điều trị bệnh tâm thần phân liệt. Thuốc Gayax 200mg thường chỉ được sử dụng cho người từ 18 tuổi trở lên. Thuốc không sử dụng đối với bệnh nhân U phụ thuộc prolactin như ung thư vú, u prolactin tuyến yên. Cần bảo quản thuốc ở nơi khô ráo và thoáng mát.

Thông tin cơ bản về Gayax 200mg Davipharm 

  •  Hoạt chất: Amisulprid 200mg.

  •   Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên.

  •   Hạn sử dụng: 36 tháng.

  •   Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Davipharm

  •    Xuất xứ: Việt Nam

  •    Cách bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Tác dụng của Gayax 200mg Davipharm 

  • Amisulprid được chỉ định để điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính có các triệu chứng dương tính (ví dụ: hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ) và/hoặc có các triệu chứng âm tính (ví dụ: rút khỏi đời sống xã hội), bao gồm cả các bệnh nhân có các triệu chứng âm tính chiếm ưu thế.         

Gayax 200mg Davipharm  dùng cho đối tượng nào?

  • Dùng cho các đối tượng được chỉ định.

Chống chỉ định của Gayax 200mg Davipharm 

  •  Bệnh nhân mẫn cảm với amisulprid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • U phụ thuộc prolactin như ung thư vú, u prolactin tuyến yên.
  •  U tế bào ưa crôm.
  •  Trẻ em dưới 15 tuổi (trước tuổi dậy thì).
  •  Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
  •  Phụ nữ có khả năng mang thai trừ khi có biện pháp tránh thai phù hợp.
  •  Không phối hợp với các thuốc sau vì có thể gây xoắn đỉnh tim: Quinidin, disopyramid, procainamid, amiodaron, sotalol, bepridil, cisaprid, sultoprid, thioridazin, erythromycin tiêm tĩnh mạch, vincamin tiêm tĩnh mạch, halofantrin, pentamidin, sparfloxacin.
  •  Không phối hợp với levodopa.
  • Bệnh nhân suy thận có ClCr < 10 mL/phút.     

Hướng dẫn dùng Gayax 200mg Davipharm 

  • Dùng đường uống, liều dùng từ 300 mg/ngày trở xuống: uống 1 lần/ngày; liều dùng trên 300 mg/ngày: chia làm 2 lần/ngày. Nên uống thuốc trước khi ăn.

    - Bệnh nhân có triệu chứng dương giai đoạn cấp tính: 400 - 800 mg/ngày. Trong một số trường hợp có thể tăng liều lên đến 1200 mg/ngày. Liều trên 1200 mg/ngày chưa được đánh giá đầy đủ về tính an toàn, do đó không nên sử dụng. Không cần chỉnh liều khi bắt đầu điều trị với amisulprid. Chỉnh liều dùng theo đáp ứng của từng bệnh nhân.

    - Đối với các bệnh nhân có cả 2 loại triệu chứng âm tính và dương tính, nên điều chỉnh liều để kiểm soát tối ưu triệu chứng dương tính.

    - Liều duy trì nên được điều chỉnh theo từng bệnh nhân với liều thấp nhất có hiệu quả.

    - Đối với các bệnh nhân chủ yếu là triệu chứng âm tính, nên dùng liều trong khoảng 50 - 300 mg/ngày. Chỉnh liều dùng theo đáp ứng của từng bệnh nhân.     

Khuyến cáo chung khi dùng Gayax 200mg Davipharm 

  • - Hội chứng thần kinh ác tính: Cũng như các thuốc an thần kinh khác, hội chứng thần kinh ác tính (sốt cao, cứng cơ, rối loạn thần kinh thực vật, tăng CPK...) có thể xảy ra. Khi bị sốt cao, đặc biệt là khi dùng liều cao, phải ngưng dùng tất cả các loại thuốc tâm thần.

    - Bệnh nhân đái tháo đường: Tăng đường huyết đã được ghi nhận ở các bệnh nhân điều trị với các thuốc chống loạn thần không điển hình, bao gồm cả amisulprid, do đó bệnh nhân đã được chẩn đoán đái tháo đường hoặc có nguy cơ mắc đái tháo đường khi bắt đầu điều trị với amisulprid nên theo dõi chặt chẽ đường huyết.

    - Bệnh nhân suy thận: Amisulprid được thải trừ qua thận, do đó cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận (xem Liều dùng - Cách dùng).

    - Bệnh nhân động kinh: Amisulprid làm hạ thấp ngưỡng động kinh. Nên thận trọng với bệnh nhân có tiền sử động kinh.

    - Bệnh nhân cao tuổi: Như các thuốc an thần khác, nên đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân cao tuổi do nguy cơ hạ huyết áp và an thần. Có thể phải giảm liều do chức năng thận của bệnh nhân bị suy giảm.

    - Bệnh nhân Parkinson: Chỉ sử dụng amisulprid cho bệnh nhân Parkinson khi thật sự cần thiết, vì sẽ làm tình trạng bệnh Parkinson xấu đi.

    - Triệu chứng cai thuốc: Các triệu chứng cai thuốc cấp tính bao gồm buồn nôn, nôn và mất ngủ đã được mô tả sau khi ngừng đột ngột liều cao thuốc an thần. Việc tái phát triệu chứng tâm thần cũng có thể xảy ra và xuất hiện các rối loạn vận động không tự chủ đã được báo cáo. Do đó, khi muốn ngưng sử dụng, nên giảm liều dần dần, tránh ngưng đột ngột.    

Khuyến cáo dành cho các trường hợp đặc biệt 

  • Người phải lái xe, điều khiển máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Người già: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Trẻ nhỏ: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Bệnh nhân bị suy thận, suy gan: Cần tham khảo trước ý kiến của bác sĩ khi sử dụng cho đối tượng đặc biệt như bệnh nhân suy thận, suy gan.

Nếu quên dùng Gayax 200mg Davipharm  hoặc dùng quá liều thì phải làm sao?

  • Khi quên dùng: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Khi dùng quá liều quy định: Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Gayax 200mg Davipharm 

  •  

  • Thuốc có thể gây ra một số tác dụng ngoài ý muốn như sau:
    • Tác dụng phụ rất hay gặp:
      • Thần kinh: Các triệu chứng ngoại tháp có thể xảy ra: run, co cứng, rối loạn vận động, tăng tiết nước bọt.
    • Tác dụng phụ thường gặp:
      • Thần kinh: Rối loạn vận động thần kinh cấp tính (vẹo cổ co giật, cơn xoay mắt, cứng hàm) có thể xuất hiện (các triệu chứng này thường nhẹ khi sử dụng liều tối ưu và sẽ phục hồi một phần mà không cần ngưng amisulprid khi sử dụng thuốc điều trị Parkinson), lơ mơ.
      • Tầm thần: mất ngủ, bồn chồn, lo lắng, rối loạn cực khoái.
      • Tiêu hóa: táo bón, buồn nôn, nôn, khô miệng.
      • Nội tiết: Amisulprid làm tăng nồng độ prolactin có thể phục hồi sau khi ngưng thuốc, gây ra tăng tiết sữa, vô kinh, nữ hóa tuyến vú, đau vú, và rối loạn chức năng cương dương.
      • Rối loạn tim mạch: hạ huyết áp.
      • Kết quả xét nghiệm: tăng cân.
    • Tác dụng phụ ít gặp:
      • Thần kinh: Rối loạn vận động muộn đặc trưng bởi vận động không tự chủ nhịp nhàng chủ yếu ở lưỡi và/hoặc mặt đã được báo cáo, thông thường sau khi sử dụng thời gian dài (thuốc điều trị Parkinson không có hiệu quả hoặc có thể làm triệu chứng nặng hơn), co giật.
      • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.
      • Tim mạch: Chậm nhịp tim.
      • Kết quả xét nghiệm: Tăng enzym gan, chủ yếu là transferase.
      • Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn.
    • Tác dụng phụ không rõ tần suất:
      • Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu hạt.
      • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng triglycerid và cholesterol máu.
      • Tâm thần: Lú lẫn.
      • Thần kinh: Hội chứng an thần ác tính có khả năng gây tử vong.
      • Tim: kéo dài khoảng QT và loạn nhịp thất như loạn nhịp tim, nhanh thất, có thể dẫn đến rung thất hoặc ngừng tim, đột tử.
      • Mạch máu: Trường hợp huyết khối tắc mạnh, bao gồm thuyên tắc phổi, đôi khi gây tử vong và trường hợp huyết khối tĩnh mạch sâu đã được báo cáo khi sử dụng thuốc chống loạn thần.
      • Da và mô dưới da: Phù mạch, mày đay.
      • Mang thai, sau sinh con và các tháng cuối thai kỳ: Hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh.  

Tương tác có thể xảy ra

  • Không dùng Amisulprid cùng với các loại thuốc như:
    • Các loại thuốc chống loạn nhịp nhóm Ia như quinidin, disopyramid, procainamid.
    • Thuốc chống loạn nhịp nhóm III như amiodaron, sotalol.
    • Các thuốc như bepridil, cisaprid, sultoprid, thioridazin, erythromycin tiêm tĩnh mạch, vincamin tiêm tĩnh mạch, halofantrin, pentamidin, sparfloxacin.
    • Levodopa và các thuốc an thần kinh đối kháng hiệu quả của nhau.
  • Không nên dùng cùng lúc nhiều loại Amisulprid.
  • Thận trọng khi dùng Amisulprid cùng:
    • Các thuốc làm chậm nhịp tim như thuốc chẹn thụ thể beta, thuốc chẹn kênh calci như diltiazem, verapamil, clonidin, guanfacin, digitalis.
    • Các thuốc gây hạ kali huyết: thuốc lợi tiểu làm hạ kali huyết, thuốc kích thích nhuận tràng, amphotericin B tiêm tĩnh mạch, glucocorticoid, tetracosatid.
    • Các thuốc an thần kinh như pimozid, haloperidol, imipramin, lithium.
  • Cân nhắc khi dùng Amisulprid cùng:
    • Các thuốc làm chậm nhịp tim như thuốc chẹn thụ thể beta, thuốc chẹn kênh calci như diltiazem, verapamil, clonidin, guanfacin, digitalis.
    • Các thuốc gây hạ kali huyết: thuốc lợi tiểu làm hạ kali huyết, thuốc kích thích nhuận tràng, amphotericin B tiêm tĩnh mạch, glucocorticoid, tetracosatid.
    • Các thuốc an thần kinh như pimozid, haloperidol, imipramin, lithium.   

Sản phẩm tương tự khác

Nguồn:https://drugbank.vn/

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Tiemthuoc.org. Tiệm thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.

Tài liệu tham khảo: 


Câu hỏi thường gặp

  • Sản phẩm Gayax 200mg Davipharm - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt hiện đang có bán tại Tiệm thuốc Trường Anh - Nơi cung cấp sỉ/lẻ các loại thuốc uy tín hiện nay. Để nhận được giá tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 097.189.9466 hoặc nhắn tin vào zalo sđt: 090.179.6388 để được nhân viên báo giá tốt nhất cho bạn.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên website của Tiệm thuốc Trường Anh đều chỉ mang tính chất tham khảo và không được xem như một trang tư vấn y khoa hoặc nhằm mục đích thay thế các chẩn đoán hoặc kê bệnh từ các chuyên viên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc hay TPCN, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị về các tương tác có thể xảy ra.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ